Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 26

Cấu trúc 様(よう)に言(い)う:

Động từ + ように + ()

(1) たのむ、めいじる

Chi tiết về 様(よう)に言(い)う:

ようにいう là một cách diễn đạt kết hợp giữa động từ phụ ようだ với động từ loại う ()う. Điều này chỉ ra rằng có điều gì đó được nói theo cách khơi gợi (A). Vì ようだ được liên kết với động từ ()う, nó sẽ chuyển sang hình thức phó từ, ように.
  • 子供(こども)(みず)こぼさないように()
    Tôi nói với con tôi không được làm đổ nước.
  • 弁護士(べんごし)犯人(はんにん)警察(けいさつ)(はな)ないように()
    Luật sư nói với tội phạm không được nói chuyện với cảnh sát.
ようにいう có nghĩa là 'được nói theo cách (A) được thực hiện', thường được dịch là 'để nói', 'để yêu cầu' hoặc 'để ra lệnh'. Trong trường hợp yêu cầu, (たの)む có thể thay thế cho ()う. Trong trường hợp ra lệnh, (めい)じる có thể thay thế cho nó.
  • (おれ)漫画(まんが)()てもいいけど(やぶ)ないように(たの)
    Tôi không phản đối nếu cho bạn mượn manga của tôi, nhưng tôi yêu cầu bạn không làm rách nó.
  • 総理(そうり)国民(こくみん)海外旅行(かいがいりょこう)()ないように(めい)じる
    Thủ tướng sẽ ra lệnh cho người dân không được đi du lịch ra nước ngoài.
()う tự nó là động từ đa dụng nhất trong ba động từ này, vì nó có thể ngụ ý 'ra lệnh', hoặc 'yêu cầu'. Điều này sẽ phụ thuộc vào tông giọng của người nói/tổng thể ngữ cảnh của yêu cầu/lệnh.
様(よう)に言(い)う

Ghi chú sử dụng cho 様(よう)に言(い)う:

Từ đồng nghĩa với 様(よう)に言(い)う:

ように~てほしい
Muốn ~ làm ~ như ~, Muốn ~ có khả năng ~, Muốn ~ làm ~ theo cách ~
ように
Để, Nhằm, Theo cách mà

Ví dụ 様(よう)に言(い)う

弁当(べんとう)()って()こと(わす)れないように()った

Tôi đã nói với bạn đừng quên mang theo hộp cơm trưa của bạn.

トム手伝(てつだ)するように(たの)んだ

Tôi đã yêu cầu Tom giúp đỡ.

子供(こども)(こわ)がらないように(たの)

Tôi yêu cầu rằng bạn đừng làm sợ bọn trẻ. (theo cách đó)

(たまご)()ように()ったはずだ

Tôi chắc chắn đã nói với bạn về việc mua một ít trứng. (Theo cách đó)

明日(あした)試合(しあい)があるので今夜(こんや)よく(ねむ)ように()った

Vì chúng ta có một trận đấu vào ngày mai, tôi đã nói với họ rằng hãy ngủ ngon vào tối nay. (Theo cách đó)

cùng bài học

~ている所(ところ)だ

Trong quá trình thực hiện ~ ngay bây giờ/tại thời điểm này
Xem chi tiếtreport

~たばかり

Mới vừa làm, Một điều gì đó vừa xảy ra
Xem chi tiếtreport

様(よう)にする

Cố gắng để, Đảm bảo để, Nỗ lực để
Xem chi tiếtreport

なければならない

Phải làm, Cần phải làm
Xem chi tiếtreport

様(よう)に祈(いの)る

Cầu nguyện rằng/cho, Hy vọng rằng/cho, Giữ ngón tay chéo rằng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image