Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 27

Cấu trúc に見(み)える:

Động từ + よう(1) + + みえる
[い] Tính từ [] + そうに(2) + みえる
[な] Tính từ + そう) + + みえる
Danh từ + + よう(1)) + + みえる

(1) như
(2)

Chi tiết về に見(み)える:

にみえる (chủ yếu chỉ được viết bằng hiragana) là một cụm từ kết hợp giữa trợ từ chỉ trường hợp với động từ dạng る()える có nghĩa là 'để xuất hiện', hoặc 'để có thể nhìn thấy'. Cấu trúc này thường được sử dụng với danh từ, để chỉ ra rằng cái gì đó 'có vẻ như là (A)', nhưng nó cũng có thể đi kèm với động từ phụ trợ ようだ hoặc そうだ (trong các hình thức phó từ ようにそうに) để thêm một mức độ không chắc chắn. Trong những trường hợp này, nó gần gũi với 'có vẻ như là (A)' trong tiếng Việt.
  • あの(くも)アイスクリームにみえる
    Đám mây đó trông giống như kem.
  • サム(およ)(かた)(おぼ)ているようにみえる
    Cách bơi của Sam trông như thể cậu ấy đang bị đuối nước.
  • (さむ)そうにみえるけど大丈夫(だいじょうぶ)
    Bạn trông như thể bạn đang lạnh, bạn có ổn không?
  • あの仕事(しごと)大変(たいへん)そうにみえる
    Công việc đó trông có vẻ là khó khăn.
  • 一人(ひとり)(くら)(ところ)いるなんでも(かお)のようにみえる
    Khi tôi ở một nơi tối tăm một mình, mọi thứ trông như thể là một khuôn mặt.
Giống như nhiều cấu trúc ようだ khác, みたい có thể được sử dụng thay thế. Điều này tạo ra biểu thức みたいにみえる. Mặc dù điều này có thể khiến ban đầu có vẻ khó hiểu, nhưng nó chỉ có nghĩa là 'trông giống như một cái gì đó có thể là (A)'. Theo cách này, nó củng cố 'đoán' mà người nói đang thực hiện.
  • このコート()(ふと)みたいにみえるから(きら)
    Trông như thể tôi đã tăng cân khi tôi mặc chiếc áo khoác này, vì vậy tôi không thích nó.
に見(み)える

Ghi chú sử dụng cho に見(み)える:

Trong các cấu trúc ngữ pháp như thế này, kanji rất hiếm khi được sử dụng. Điều này chủ yếu vì nó sẽ thay đổi cách mà người bản ngữ cảm nhận ý nghĩa. Nhiều cấu trúc ngữ pháp được viết hoàn toàn bằng hiragana, cụ thể để thể hiện rằng chúng là một cấu trúc 'bộ'. Việc thêm kanji có thể khiến người đọc giả định rằng người viết đang nhấn mạnh ý nghĩa của kanji, thay vì ý nghĩa ngữ pháp phổ biến hơn.

Từ đồng nghĩa với に見(み)える:

みたい
Giống như, Tương tự như, Có nét giống
そうに・そうな
Có vẻ, Nhìn giống, Nghe
のように・のような
Giống như (Danh từ), Tương tự như (Danh từ)
ように・ような
Giống như, Chỉ giống như
ようだ
Có vẻ như, Dường như, Trông giống như
らしい ①
Có vẻ như, Hình như, Tôi nghe nói
とみえる
Có vẻ rằng, Có thể suy luận rằng, Người ta có thể kết luận rằng
そう
Trông như, Xuất hiện, Dường như, Có cảm giác rằng
がする
Tỏa ra, Mùi, Âm thanh, Vị, Cảm giác

Ví dụ に見(み)える

(かれ)(いそが)しそうにみえる

Anh ấy trông bận.

先生(せんせい)(おこ)っているようにみえ

Giáo viên trông có vẻ tức giận.

このスーツケース(かる)くみえる

Chiếc vali này trông nhẹ.

彼女(かのじょ)(しあわ)そうにみえ

Cô ấy có vẻ hạnh phúc.

この写真(しゃしん)()(わたし)たち家族(かぞく)にみえ

Nhìn vào bức tranh này, chúng tôi dường như như một gia đình.

cùng bài học

化(か)する

- hóa, - hóa, Để làm cho cái gì đó, Để thay đổi, Để trở thành, Biến đổi thành
Xem chi tiếtreport

らしい ②

điển hình của, -ish・giống như, phù hợp với, trở thành, thích hợp
Xem chi tiếtreport

命令形(めいれいけい)

(Động từ)!, Làm (một cái gì đó)!
Xem chi tiếtreport

様(よう)に

Để, Để mà, Theo cách mà
Xem chi tiếtreport

予定(よてい)だ

Dự định, Có ý định
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image