Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 11

Cấu trúc ~に行(い)く:

Động từ[ます+ + ()

Chi tiết về ~に行(い)く:

() là một cấu trúc ngữ pháp được sử dụng khi ai đó đi đến đâu đó với mục đích làm (A). (A) đại diện cho động từ đứng trước (). Giống như các cách sử dụng khác của , trợ từ này làm nổi bật một điểm kết thúc hoặc mục tiêu của việc 'đi'.
  • ()()
    Để đi câu cá. (Câu cá là mục đích/mục tiêu của việc đi)
  • (いま)からトレーニング()きます
    Tôi đang đi tập luyện bây giờ. (Tập luyện là mục đích/mục tiêu của việc đi)
Điểm ngữ pháp này thường được dịch là 'đi để (A)'.
Nếu bạn đã 'đi' đến đâu đó với mục đích làm điều gì đó, thì bạn sẽ sử dụng '(A) ()' trong khi ở lại địa điểm đó.
  • さっきあなた友達(ともだち)宿題(しゅくだい)(わた)()
    Bạn của bạn đã đến để nộp bài tập về nhà sớm hơn.
~に行(い)く

Ghi chú sử dụng cho ~に行(い)く:

Từ đồng nghĩa với ~に行(い)く:

へいく
Để đi đến, Để hướng tới
ていく
Để ~ và đi, Để tiếp tục, Để bắt đầu

Ví dụ ~に行(い)く

ラーメン()()

Đi ăn ramen.

サッカー()

Để đi chơi bóng đá.

日本語(にほんご)勉強(べんきょう)()きます

Tôi sẽ đi học tiếng Nhật.

公園(こうえん)(あそ)()った

Tôi đã đi chơi ở công viên.

(ほん)()()きます

Tôi sẽ đi mua một cuốn sách.

cùng bài học

誰(だれ)

Ai
Xem chi tiếtreport

Đến, Hướng về
Xem chi tiếtreport

だった・でした

Đã, Đã từng (Thì quá khứ)
Xem chi tiếtreport

Tính từ đuôi い + です (vị ngữ)

Tính từ い (Vị ngữ)
Xem chi tiếtreport

Động từ thể thường (phi quá khứ)

(Hiện tại hoặc tương lai)
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image