Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 5

Cấu trúc ば〜ほど:

QUY CHUẨN:

Động từ[)+ Động từ [る](*) + ほど
Tính từ đuôi[い][)+ Tính từ đuôi[い](*) + ほど

Tính từ đuôi[な] + なら())+ Tính từ đuôi[な](*) + + ほど
Tính từ đuôi[な] + であれば)+ である + ほど

(Danh từ + なら())+ Danh từ(*) + ほど
(Danh từ + であれば)+ である + ほど

(*) Phải lặp lại cùng một Tính từ, Động từ hoặc Danh từ

Chi tiết về ば〜ほど:

ば~ほど là sự kết hợp của liên từ danh từ ほど. Nó được sử dụng tương tự như 'càng ~ càng' trong tiếng Anh. Theo nghĩa đen, nó chỉ nhấn mạnh rằng 'nếu là (A), thì giới hạn của (A) sẽ chỉ được kiểm soát bởi mức độ của nó'.

Để sử dụng ば~ほど, sẽ đi với dạng giả định của bất kỳ động từ / tính từ đuôi i nào (hoặc danh từ / tính từ đuôi na có thêm đuôi なら), trước khi cùng một từ đó được lặp lại ở dạng bổ nghĩa. Sau đó, phần (B) của câu sẽ nêu bật kết quả mong đợi của (A).

  • いい(にく)は噛()____()ほど(あじ)()る。
    Càng nhai thịt ngon, thì thịt càng đậm đà.
  • 公園(こうえん)は広(ひろ)けれ____(ひろ)ほどいい
    Công viên càng rộng thì càng tốt.
  • ビルは丈夫(じょうぶ)なら____丈夫(じょうぶ)ほど安心(あんしん)できる。
    Tòa nhà càng chắc chắn thì càng an tâm.
  • プロなら____プロほど(はや)く泳(およ)げる。
    Càng là chuyên nghiệp, thì càng bơi nhanh.

Vì である (phiên bản trang trọng của だ) có thể thay thế な đối với tính từ đuôi na (hoặc なら đối với danh từ), đôi khi である sẽ được sử dụng thay cho な/なら, đối với cả danh từ và tính từ đuôi na.

  • アプリ便利(べんり)であれ____便利(べんり)であるほどユーザー()える。
    Ứng dụng càng tiện lợi, thì người dùng càng tăng.
  • 職人(しょくにん)であれ____職人(しょくにん)であるほど(すご)いもの(つく)れる。
    Càng là thợ thủ công, thì càng có thể tạo ra những thứ tuyệt vời.
ば〜ほど

Ghi chú sử dụng cho ば〜ほど:

Khi cách diễn đạt này được sử dụng với các động từする, danh từ màする liên kết trong phần của câu không cần phải lặp lại trong phần ほど.

  • 漢字(かんじ)勉強(べんきょう)すれするほど(いろ)んな(ほん)()めるようになる

    Bạn càng học kanji, bạn sẽ càng đọc được nhiều loại sách khác nhau.

  • 掃除(そうじ)すれするほど部屋(へや)綺麗(きれい)になっていく

    Bạn càng dọn dẹp, căn phòng của bạn sẽ càng sạch sẽ hơn.

Từ đồng nghĩa với ば〜ほど:

ば-ほど
Càng...càng
ば-ほど
Càng...càng
どんどん
Dần dần, Tăng nhanh chóng, Ngày càng nhiều
ば-ほど
Càng nhiều... Càng nhiều
ば-ほど
Càng... Càng

Ví dụ ば〜ほど

この豆(まめ)()べれ()べる____()せるらしい。
Tôi nghe nói rằng càng ăn nhiều loại đậu này thì bạn sẽ càng gầy đi.
(はや)けれ(はや)____いい。
Càng sớm càng tốt.
____綺麗(きれい)ほど()(つづ)けたくなる。
Càng đẹp thì tôi càng muốn tiếp tục nhìn ngắm nó.
____()ほど、またやりたくなる。
Càng thắng nhiều, càng muốn chơi lại.
勉強(べんきょう)すれする____、日本語(にほんご)が上手(うま)くなる。
Càng học nhiều, bạn sẽ càng giỏi tiếng Nhật.
____()ほど(あや)しい話(はなし)だ。
Càng nghe câu chuyện đó, tôi càng thấy nghi ngờ.
()()____、あの人(ひと)のことが好()きになっていく。
Càng gặp nhiều, tôi càng quý mến người đó.
____()ほど()きやすくなるペンだな。
Càng viết bằng cây bút này, tôi càng thấy việc viết trở nên dễ dàng hơn.
(きた)えれ(きた)える____、筋肉(きんにく)がつくからやめられない。
Càng tập luyện nhiều, tôi càng tăng cơ nhiều, nên tôi không thể dừng lại.
スーパーは(ちか)けれ(ちか)____()い物(もの)に行()きやすい。
Siêu thị càng gần thì đi mua sắm càng dễ.
____(すす)ほど、引()き返(かえ)すのが難(むずか)しくなる。
Càng đi xa, càng khó quay đầu lại.
()()____、あの人(ひと)との関係(かんけい)は悪(わる)くなる。
Càng nói nhiều, mối quan hệ của tôi với người đó càng trở nên tệ hơn.

cùng bài học

てごらん

Hãy thử, hãy nhìn
Xem chi tiếtreport

ほど

Càng nhiều, Về, Đến mức mà, Nhiều đến nỗi… mà
Xem chi tiếtreport

ほど~ない

Không bằng..., Không giống như..., Không đến mức...
Xem chi tiếtreport

ため(に)

Vì, Vì lợi ích của, Để
Xem chi tiếtreport

ところが

Dù vậy, Tuy nhiên, Mặc dù, Nhưng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image