Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 14

Cấu trúc さ (Interjection):

さあ + Cụm từ

(1) さ、さぁ、さあ、さー

Chi tiết về さ (Interjection):

さ là một 感動詞(かんどうし) (thán từ) trong tiếng Nhật với ba cách sử dụng chính. Các sử dụng như sau:
(さそ)い、(うなが)し - Để mời, khuyến khích, hoặc thu hút sự chú ý đến điều gì đó.
(おどろ)き、当惑(とうわく)し - Để thể hiện sự ngạc nhiên, bối rối, hoặc hoang mang.
(はなし)(なが)(おさ)える - Để kiểm soát hoặc giữ trong giới hạn dòng chảy của một cuộc trò chuyện.
Trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào nghĩa đầu tiên (để mời hoặc thu hút sự chú ý). Trong tiếng Việt, điều này thường được dịch là 'được rồi', 'vậy thì', hoặc 'này, bạn thấy không'. さ (hoặc đôi khi là さあ) sẽ xuất hiện ở đầu câu, trước khi điểm mà người nói muốn làm nổi bật được giải thích.
  • さーさー遠慮(えんりょ)せずにどんどん()てください
    Được rồi! Xin vui lòng ăn nhiều mà không cần ngại ngần.
  • さあ、そろそろ()きますか。
    Vậy thì, chúng ta nên đi sớm không?
さ (Interjection)

Ghi chú sử dụng cho さ (Interjection):

được sử dụng để bày tỏ sự bối rối hoặc hoang mang thường được dùng thay thế cho nhau. Khi thu hút sự chú ý, nó giống như 'thì bạn thấy đấy', nhưng khi bày tỏ sự bối rối, nó gần giống với 'thì để tôi xem'. Cái sau có chút sắc thái của 'để tôi suy nghĩ về câu trả lời của mình trước'.
  • あの昨日(きのう)(あつ)()けて(たお)れちゃった。
    À, thì bạn thấy đấy… Tôi đã thua trước cái nóng hôm qua và đã ngất xỉu. (Hôm qua, tôi đã ngất xỉu vì cái nóng)
  • さあđiều đó thìどうでしょう?(わたし)()いて cũng không biếtらないよ。
    Thì để tôi xem… Tôi không biết về điều đó. Ngay cả khi bạn hỏi tôi, tôi cũng không có ý tưởng gì.

Từ đồng nghĩa với さ (Interjection):

さ - Filler
Giống như, Bạn biết đấy, Bạn thấy không, Nghe này, Ờm
さ - Casual よ
Thân mật よ
では・それでは・じゃあ
Nếu vậy, Thế thì, Trong trường hợp đó
さて
Thế thì, Thế thì tốt

Ví dụ さ (Interjection)

さあ仕事(しごと)(はじ)めよう。」

'Được rồi, hãy bắt đầu làm việc!

さあ()きましょう。」

'Được rồi, chúng ta đi nào!'

あの人、(だれ)?」
さあ…」

'Người đó là ai?'
'Ừm… '

(あし)は(どう)?」
大丈夫(だいじょうぶ)さあ(はや)…」

'Chân của bạn thì sao?'
'Nó ổn. Bây giờ, nhanh lên…'

夏休(なつやす)(あと):「さぁ学校(がっこう)(もど)るぞ !」

Sau kỳ nghỉ hè: 'Thật tốt, đã đến lúc trở lại trường rồi!'

cùng bài học

に対(たい)して

Ngược lại với, Trong khi, Liên quan đến, Trong khi đó
Xem chi tiếtreport

だって

Tôi nghe/được nói, Bởi vì, Nhưng, Đến mức hoặc cũng, Ngay cả khi hoặc mặc dù
Xem chi tiếtreport

に関(かん)して

Liên quan đến, Về, Xoay quanh
Xem chi tiếtreport

んだって

Tôi nghe rằng, Anh ấy hoặc Cô ấy đã nói rằng
Xem chi tiếtreport

は~くらいです

Gần như chỉ có, Đến mức mà
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image