Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 14

Cấu trúc は~くらいです:

+ Động từ + くらい (1) +
+ [い] Tính từ + くらい (1) +
+ [な] Tính từ + + くらい (1) +
+ Danh từ + くらい (1) +

(1) ぐらい

Chi tiết về は~くらいです:

は~くらいです là một biểu hiện trong tiếng Nhật được sử dụng để truyền đạt rằng '(B) là tất cả những gì tồn tại trong (A)'. Giống như các điểm ngữ pháp khác sử dụng くらい, sắc thái này sẽ được thể hiện dưới dạng một 'độ mở rộng'. Trong cấu trúc は~くらいです, cả は và くらい đang được sử dụng như trợ từ trạng từ. Cấu trúc này thường được dịch là '(B) khoảng là mức độ của (A)'.
Để sử dụng mẫu ngữ pháp này, (A) sẽ xuất hiện trước は, làm nổi bật tình huống, địa điểm, vật hoặc người mà giới hạn tồn tại. Phần (B) của câu sẽ mô tả giới hạn đó, theo sau là くらいです (hoặc ).
  • 休日(きゅうじつ)()(いえ)()るの()(もの)()ときくらいです
    Đi ra ngoài để đi mua sắm là khoảng là việc duy nhất tôi làm khi có một ngày nghỉ.
  • 仕事(しごと)忙しいの月曜日(げつようび)ぐらいだけです
    Thứ Hai là khoảng là thời gian duy nhất tôi bận rộn với công việc.
  • (わたし)基本的(きほんてき)なんでも()べられますよ。()(もの)(きら)なの()玉子(たまご)ぐらいです
    Nói chung, tôi có thể ăn bất kỳ thứ gì. Trứng luộc là khoảng là duy nhất mà tôi không thích về thực phẩm.
  • (わたし)(ゆめ)家族(かぞく)(つく)ることぐらいかな
    Bắt đầu một gia đình là khoảng mức độ của những giấc mơ của tôi.
Để thêm trọng tâm, のもの hoặc なもの có thể theo sau くらい.
  • 距離(きょり)は5キロくらいのものです
    Khoảng cách chỉ khoảng là 5km.
  • 電車(でんしゃ)仕事(しごと)()とき使(つか)っているくらいなものです。プライベート(くるま)しか使(つか)いません
    Đi lại đến nơi làm việc là khoảng là duy nhất thời gian tôi sử dụng tàu. Trong thời gian cá nhân, tôi chỉ sử dụng ô tô của mình.
は~くらいです

Ghi chú sử dụng cho は~くらいです:

Từ đồng nghĩa với は~くらいです:

くらい ①
Khoảng, Xấp xỉ
ほど
Càng nhiều, Khoảng, Đến mức mà, Nhiều đến mức… mà

Ví dụ は~くらいです

(わたし)得意(とくい)なの料理(りょうり)くらいです。

Nấu ăn là điều duy nhất mà tôi có khả năng làm tốt.

(わたし)仲間(なかま)(いぬ)(さる)(きじ)くらいです。

Một con chó, một con khỉ và một con gà bồ câu hầu như là những người bạn duy nhất của tôi.

(わたし)苦手(にがて)なの、ネギくらいのものです

Hành lá gần như là thứ duy nhất mà tôi không thực sự thích.

cùng bài học

に対(たい)して

Ngược lại với, Trong khi, Liên quan đến, Trong khi đó
Xem chi tiếtreport

だって

Tôi nghe/được nói, Bởi vì, Nhưng, Đến mức hoặc cũng, Ngay cả khi hoặc mặc dù
Xem chi tiếtreport

に関(かん)して

Liên quan đến, Về, Xoay quanh
Xem chi tiếtreport

さ (Interjection)

Được rồi, Đây rồi, Bây giờ, Bạn thấy đấy, Ừm (Tôi không biết, để tôi xem)
Xem chi tiếtreport

んだって

Tôi nghe rằng, Anh ấy hoặc Cô ấy đã nói rằng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image