Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 15

Cấu trúc さ (Casual よ):

Cụm từ + (1)

(1) さぁ、さあ、さー

Chi tiết về さ (Casual よ):

là một 感動詞(かんどうし) (thán từ) trong tiếng Nhật có ba công dụng chính. Các công dụng này như sau:
(さそ)い、(うなが)し - Để mời, kích thích, hoặc thu hút sự chú ý đến một điều gì đó.
(おどろ)き、当惑(とうわく)し - Diễn tả sự ngạc nhiên, bối rối, hoặc lúng túng.
(はなし)(なが)(おさ)える - Để kiểm soát hoặc giữ tốc độ của một cuộc trò chuyện.
Trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào một đặc điểm cụ thể của nghĩa đầu tiên (để thu hút sự chú ý). Không giống như các loại thu hút sự chú ý khác mà có thể được sử dụng (xem điểm ngữ pháp này), này chỉ xuất hiện ở cuối câu. Ở đây, gần như đồng nghĩa với , nhưng với sắc thái nhẹ nhàng hơn về sự tự tin cao trong những gì người nói đang nói.
  • 彼氏(かれし)もう(わたし)こと信用(しんよう)できないって
    Bạn trai của tôi đã nói rằng anh ấy không thể tin tôi nữa. (Sự tự tin thêm vào khiến cho có sắc thái 'bạn có thể tin được không!')
  • インスタ()んだけど、キヨミの(あか)ちゃんが明日(あした)()まれるんだって
    Tôi đã thấy trên instagram, nhưng tôi nghe nói rằng Kiyomi sẽ sinh con vào ngày mai.
  • そんなこと心配(しんぱい)ない!(おれ)(まか)とけ!
    Cái đó không cần phải lo lắng! Hãy giao nó cho tôi! (Tin tưởng nó vào tôi trước, để không thành vấn đề sau này)
さ (Casual よ)

Ghi chú sử dụng cho さ (Casual よ):

chủ yếu được sử dụng bởi nam giới, và có thể thay đổi nghĩa tùy thuộc vào giọng điệu của người nói. Tuy nhiên, trong hầu hết các tình huống, sẽ có nghĩa là 'những gì tôi vừa nói là đúng' (đôi khi một cách tức giận, đôi khi một cách thông tin, và cũng có thể một cách hoàn toàn thoải mái).
  • (まえ)...
    Bạn... (Bạn có nghiêm túc không)
  • たかし(くん)()きたいって。どうしよう?(かれ)招待(しょうたい)する
    Takashi-kun nói rằng cậu ấy cũng muốn đi. Chúng ta nên làm gì? Chúng ta có nên mời cậu ấy không?
  • そんな(おれ)だってできる()からないけど
    Mặc dù tôi không chắc chắn, nhưng ngay cả tôi cũng có thể làm điều như vậy.
Phụ nữ cũng có thể sử dụng như một kết thúc câu, nhưng わよ thường xu hướng phổ biến hơn.

Từ đồng nghĩa với さ (Casual よ):

さ - Interjection
Được rồi, Đi nào, Bây giờ, Bạn thấy không, Ừ (Tôi không biết, để tôi xem)
さ - Filler
Giống như, Bạn biết đấy, Bạn thấy đấy, Nghe này, Uhh

Ví dụ さ (Casual よ)

明日(あした)までにこのプロジェクトを()えることができる本当(ほんとう)。」

'Tôi có thể hoàn thành dự án này trước ngày mai. Thật vậy.'

(ぼく)はNBAでやるつもり。」

'Tôi dự định thi đấu trong NBA.'

A:「(さむ)(さむ)すぎる。」
B:「どうってことない。」

A: 'Trời lạnh. Lạnh quá.'
B: 'Cái này thì chẳng là gì.'

クラスメイトA:「じゅんいちろうはともちゃんと()()ってるの?」
クラスメートのじゅんいちろう:「そんなことない。」

Bạn học A: 'Này, tôi nghe nói rằng bạn đang hẹn hò với Tomo-chan.'
Bạn học, Junichirou: 'Điều đó không đúng.'

テレビ台風(たいふう)がやってくるって。」

'Họ nói trên tivi rằng một cơn bão đang đến.'

cùng bài học

さ (Filler)

Giống như, Bạn biết đấy, Bạn thấy đấy, Nghe này, Uhh
Xem chi tiếtreport

そこで

Vì vậy, Bây giờ, Do đó, Để đạt được điều đó
Xem chi tiếtreport

しかない

Không còn sự lựa chọn nào khác ngoài, Chỉ, Cứ
Xem chi tiếtreport

ままに (As Is)

Như vậy, Trong khi vẫn giữ nguyên, Để lại trong trạng thái
Xem chi tiếtreport

とすると

Nếu tình huống là..., Giả sử rằng...
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image