Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 2

Cấu trúc といい:

Động từ[たら] + いい
Động từ[ば] + いい
Động từ + + いい

Chi tiết về といい:

Khi bất kỳ trợ từ liên kết nào mang nghĩa 'nếu' (たら, , hoặc ) được kết hợp với い-Tính từ, いい, chúng sẽ biểu thị kết quả mong muốn của người nói. Tất cả đều dịch là 'sẽ thật tốt nếu (A)'. Tuy nhiên, mức độ chắc chắn của người nói về kết quả là 'tốt' sẽ thay đổi một chút, tùy thuộc vào trợ từ.
ばいい - Một cách giả định, (A) xảy ra sẽ là tốt. (Độ mạnh/certainty thấp nhất)
たらいい - Khi (A) xảy ra, nó sẽ tốt. (Độ mạnh/certainty trung bình)
といい - Kết quả của (A) là tốt. (Mạnh nhất/certain nhất)
Để sử dụng , たら, hoặc といい, trước tiên thêm trợ từ liên kết vào cuối bất kỳ động từ nào, và sau đó gắn い-Tính từ, いい.
  • 明日(あした)までに(とど)ばいいんだけど多分(たぶん)(とど)かない(おも)
    Sẽ thật tốt nếu nó được giao hàng trước ngày mai, nhưng tôi không nghĩ nó sẽ.
  • (わたし)もあんな(はや)(はし)たらいい
    Sẽ thật tốt nếu tôi cũng có thể chạy nhanh như vậy.
  • 来年(らいねん)海外(かいがい)旅行(りょこう)()けるといいね。
    Sẽ thật tốt nếu chúng ta có thể đi du lịch nước ngoài vào năm tới, phải không?
といい

Ghi chú sử dụng cho といい:

Từ đồng nghĩa với といい:

ばよかった
Nên đã, Giá mà, Thì tốt hơn nếu
たほうがいい
Tốt hơn là, Nên làm
といい
Tôi hy vọng, Tôi ước, Bạn nên, Sẽ tốt hơn nếu
はずだ
Ràng buộc phải (là), Mong đợi (là), Nên (có thể)
ばいい
Có thể, Nên, Thì tốt nếu
たらどう
Tại sao bạn không...?, Thế nếu bạn làm...?.
ないほうがいい
Tốt hơn là không nên, Không nên làm

Ví dụ といい

日本語(にほんご)上手(じょうず)にしゃべれるようになりたかったら、日本人(にほんじん)としゃべったらいい

Bạn nên nói chuyện với người Nhật nếu bạn muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Nhật của mình.

毎日(まいにち)()番組(ばんぐみ)()たらいい

Sẽ thật tuyệt nếu tôi có thể xem chương trình truyền hình yêu thích của mình mỗi ngày.

自由(じゆう)にしたらいいでしょう。

Thật tuyệt nếu chỉ làm những gì bạn muốn, phải không?

明日(あした)明後日(あさって)()れるいいですね。

Sẽ thật tuyệt nếu thời tiết sáng sủa vào ngày mai và ngày kia, phải không?

文句(もんく)()わないで!どうたらいいのか(おし)えて

Đừng phàn nàn nữa! Hãy cho tôi biết điều gì thì sẽ tốt để làm!

cùng bài học

ない内(うち)に

Trước khi nó trở thành, Trước khi ~ xảy ra, Không có
Xem chi tiếtreport

中々(なかなか)~ない

Không thực sự, Hầu như không, Không dễ dàng hoặc sẵn sàng, Không thể nào, Xa khỏi
Xem chi tiếtreport

中々(なかなか)

Rất, Khá, Đáng kể
Xem chi tiếtreport

によると

Theo như
Xem chi tiếtreport

余(あま)り

Nhiều đến mức...
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image