Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 6

Cấu trúc 的(てき):

Danh từ + (teki) +
Danh từ + (teki) + + Danh từ

Chi tiết về 的(てき):

(てき) là một 接語尾(せつごび) (hậu tố) trong tiếng Nhật có hai công dụng chính. Công dụng đầu tiên rất giống với 'as' hoặc 'for' trong tiếng Việt, có nghĩa là 'xét trong/thuộc về hạng mục (A), (B)'. Công dụng thứ hai chủ yếu liên quan đến con người, sẽ được đề cập sau. Như một từ đơn, (てき) thường được so sánh với các hậu tố tính từ như '~ly', '~like', và '~al'.
Để sử dụng (てき), bạn gắn nó vào cuối một danh từ mà bạn muốn thể hiện như là trọng tâm của một động từ hoặc danh từ sẽ xuất hiện sau đó trong câu. Khi mô tả một danh từ, (てき) sẽ được theo sau bởi な (có nghĩa là nó trở thành một Tính từ đuôi な). Khi mô tả một động từ, nó sẽ được theo sau bởi に (biến nó thành một trạng từ).
  • そんな感情(かんじょう)(てき)にならなくてもいいのに
    Bạn không cần phải trở nên cảm xúc như vậy. (Nói về cảm xúc, không cần phải trở nên như vậy)
  • フィルターは定期(ていき)(てき)掃除(そうじ)てください
    Vui lòng làm sạch bộ lọc thường xuyên. (Nói về tính thường xuyên, xin hãy làm sạch bộ lọc như vậy)
  • それ個人(こじん)(てき)(かんが)ですよね?
    Đó là một cách suy nghĩ cá nhân, phải không? (Nói về tính cá nhân, đó là kiểu suy nghĩ như vậy, đúng không?)
  • さっきなんか宗教(しゅうきょう)(てき)(ひと)たち(いえ)()た。
    Trước đây, một số người theo tôn giáo đã đến nhà. (Nói về tôn giáo, một số người như vậy đã đến trước đó)
的(てき)

Ghi chú sử dụng cho 的(てき):

Từ đồng nghĩa với 的(てき):

らしい ①
Có vẻ như, Hình như, Tôi nghe nói
っぽい
-ish, -giống, Đặc trưng của, Điển hình của, Xu hướng để
ぎみ
Nhìn, Cảm thấy một chút, Vẻ, Có xu hướng, Hơi

Ví dụ 的(てき)

時期(じき)(てき)(あめ)()りやすい。

Điển hình của mùa, khả năng có mưa cao hơn.

(かれ)いつも自発(じはつ)(てき)掃除(そうじ)をしてくれます。

Anh ấy luôn tự nhiên dọn dẹp cho tôi.

感動(かんどう)(てき)映画(えいが)だった。

Đó là một bộ phim đầy cảm xúc.

なんだって肯定(こうてい)(てき)意見(いけん)否定(ひてい)(てき)意見(いけん)がある。

Có cả ý kiến tích cực tiêu cực về bất kỳ vấn đề nào.

あの台風(たいふう)破壊(はかい)(てき)だった。

Bão tố đó đã gây ra sự hủy diệt tàn khốc.

cùng bài học

のに

Để
Xem chi tiếtreport

それでは

Nếu vậy, Thế thì, Trong trường hợp đó
Xem chi tiếtreport

と言(い)う

Gọi là, Được đặt tên là, Biết đến là, Bằng số lượng như
Xem chi tiếtreport

と言(い)うのは

~ Được gọi là ~ là, ~ Có nghĩa là ~, Bởi vì
Xem chi tiếtreport

と言(い)う事(こと)だ

Tôi nghe rằng, Tin đồn nói rằng, Người ta nói rằng, Điều đó có nghĩa là
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image