Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 10

Cấu trúc う・よう + と思(おも)う:

Động từ[おう] + (おも)(1)

(1) (おも)っている

Chi tiết về う・よう + と思(おも)う:

Sự kết hợp của một động từ với động từ phụ , hoặc よう, theo sau bởi う-Động từ (おも)う sẽ cho chúng ta cụm từ thường gặp ようと(おも). Cụm từ này thường được dịch là 'Tôi nghĩ tôi sẽ (A)', hoặc 'Tôi sẽ (A)'. Nó cũng gần với cụm ngữ trong văn nói 'Tôi sẽ (A)'.
Nhớ rằng よう có thể có một trong ba ý nghĩa có thể xảy ra trong tiếng Nhật (như đã đề cập trong điểm ngữ pháp よう), ようと(おも) thường chỉ được sử dụng để diễn đạt một trong ba ý nghĩa đó. Ý nghĩa 'một' đó như sau:
意志(いし) - Diễn đạt ý định (có nghĩa tương tự với ~するつもりだ
  • ゲームこのもうあきらめようと(おも)
    Tôi nghĩ tôi sẽ từ bỏ trò chơi này ngay bây giờ. (Tôi đã đến kết luận rằng tôi sẽ từ bỏ nó)
  • (わたし)明日(あした)から電車(でんしゃ)(かよ)おうと(おも)
    Tôi nghĩ tôi sẽ đi làm bằng tàu điện từ ngày mai. (Tôi đã đến kết luận rằng tôi sẽ làm vậy)
  • 来月(らいげつ)、バイク()おうと(おも)
    Tôi nghĩ tôi sẽ mua một chiếc xe đạp vào tháng tới. (Tôi đã đến kết luận rằng tôi sẽ mua một chiếc)
Cụm từ này cũng thường được sử dụng với (おも)っている. Trong những trường hợp này, nó nhấn mạnh rằng ý định của người nói là điều mà họ thường nghĩ đến, hoặc đã nghĩ đến trong một khoảng thời gian dài.
  • 今晩(こんばん)レストラン美味(おい)もの()ようと(おも)ているけど、ナオミ()
    Tôi đang nghĩ đến việc ăn món gì đó ngon tại một nhà hàng tối nay, nhưng bạn có muốn đi không, Naomi?
(おも)っている cũng có thể được sử dụng khi mô tả ý định của người khác, như đã đề cập trong bài học của chúng tôi về (おも).
  • タケル、お(まえ)絶対(ぜったい)サチコ(わか)ようと(おも)ているでしょう
    Takeru, bạn chắc chắn đang nghĩ đến việc chia tay với Sachiko phải không?
う・よう + と思(おも)う

Ghi chú sử dụng cho う・よう + と思(おも)う:

Hãy cẩn thận để nhớ sự khác biệt giữa động từ trợ ようようだ. Chúng là những cấu trúc khác nhau có nghĩa khác nhau và hành xử theo cách độc đáo về mặt ngữ pháp.

Từ đồng nghĩa với う・よう + と思(おも)う:

てみる
Cố gắng để
Động từ [よう]
Hãy, Tôi sẽ (Dạng ý chí thông thường)
とおもう
Tôi nghĩ
つもりだ
Có kế hoạch, Có ý định

Ví dụ う・よう + と思(おも)う

明日(あした)勉強(べんきょう)ようと(おも)

Tôi nghĩ rằng tôi sẽ học vào ngày mai.

来年(らいねん)(いえ)()おうと(おも)

Tôi nghĩ rằng tôi sẽ mua một ngôi nhà vào năm tới.

(かえ)ってから菓子(かし)()ようと(おも)います

Tôi nghĩ tôi sẽ ăn kẹo sau khi về nhà.

今日(きょう)から文法(ぶんぽう)勉強(べんきょう)(はじ)ようと(おも)

Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bắt đầu học ngữ pháp từ hôm nay.

牛乳(ぎゅうにゅう)がないからスーパー()こうと(おも)

Không có sữa, vì vậy Tôi nghĩ tôi sẽ đi đến cửa hàng.

cùng bài học

そうに

Có vẻ, Trông như, Nghe
Xem chi tiếtreport

の様(よう)に

Giống như (Danh từ), Tương tự như (Danh từ)
Xem chi tiếtreport

様(よう)になる

Để đạt đến điểm mà, Để trở thành như vậy, Để chuyển thành
Xem chi tiếtreport

かもしれない

Có thể, Có lẽ, Có khả năng
Xem chi tiếtreport

といい

Tôi hy vọng, Tôi ước, Bạn nên, Thì thật tốt
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image