Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 11
Cấu trúc らしい ①:
Động từ + らしい
[い] Tính từ + らしい
[な] Tính từ + らしい
Danh từ + らしい
Chi tiết về らしい ①:
Động từphụ らしい rất giống với các động từ phụ そうだ và ようだ, vì nó diễn đạt điều mà người nói "nghĩ" là đúng. Cách sử dụng này được biết đến là 推定 (giả định) trong tiếng Nhật. Tuy nhiên, mặc dù là một giả định/giả thiết, らしい thường nghe có vẻ tương đối tự tin.
らしい thường được dịch là 'hình như (A)', hoặc 'tôi nghe rằng (A)'.
Để sử dụng らしい, gắn nó vào cuối bất kỳ động từ, tính từ hoặc danh từ nào (không lịch sự).
らしい thường được dịch là 'hình như (A)', hoặc 'tôi nghe rằng (A)'.
Để sử dụng らしい, gắn nó vào cuối bất kỳ động từ, tính từ hoặc danh từ nào (không lịch sự).
- ねえ、聞いた?タケシ君がキヨミちゃんにプロポーズするらしいよ。Này, bạn có nghe không? Hình như Takeshi-kun đang cầu hôn Kiyomi-chan.
- カシキさんの彼氏はカッコいいらしいよ。Tôi nghe rằng bạn trai của Kashiki-san thì điển trai.
- タカギ先輩がさっき言っていた事は本当らしいですよ。Hình như điều mà Takagi senpai đã nói trước đó là đúng.
- あの人はフランス人らしいよ。Tôi nghe rằng người đó là người Pháp.
- 今朝、新聞で読んだんだけど、明日から雪が降るらしいよ。Tôi đã đọc cái này trên báo sáng nay, nhưng hình như sẽ bắt đầu tuyết rơi vào ngày mai.
らしい ①
Ghi chú sử dụng cho らしい ①:
Có 2 hình thức chính của らしい trong tiếng Nhật. Hình thức động từ trợ được đề cập ở trên, và 形容詞の一部 (tính từ trợ), là một loại tính từ cần được gắn vào một từ khác để có nghĩa. らしい có nghĩa là cái gì đó 'Điển hình cho (A)', khi sử dụng như một tính từ trợ.
- あなたは本当に男らしいね。Bạn thực sự rất đàn ông, phải không? (Bạn thể hiện những phẩm chất điển hình của một người đàn ông)
- やっと11月らしい天気になったね。Thời tiết cuối cùng cũng trở nên giống như tháng 11, bạn không nghĩ vậy sao? (Thời tiết điển hình của tháng 11)
Từ đồng nghĩa với らしい ①:
らしい ②
điển hình của, -ish・như, thích hợp cho, phù hợp với, xứng với
みたいに・みたいな
Giống như, Tương tự như, Có vẻ giống như
そう
Trông giống như, Xuất hiện, Dường như, Có cảm giác rằng
ようだ
Có vẻ như, Dường như, Trông như
みたい
Giống như, Tương tự như, Giống với
ときいた
Tôi nghe rằng
にみえる
Để nhìn, Để có vẻ, Để xuất hiện
とみえる
Có vẻ như, Có thể suy luận rằng, Có thể kết luận rằng
そうだ
Tôi nghe nói rằng, Người ta nói rằng
ということだ
Tôi nghe rằng, Có tin đồn rằng, Người ta nói rằng, Điều đó có nghĩa là
的
~ly・~giống・~al, Điển hình
んだって
Tôi nghe rằng, Anh ấy hoặc Cô ấy đã nói rằng
Ví dụ らしい ①
彼はダイエットを続けるらしいです。
Ông ấy dường như có khả năng tiếp tục chế độ ăn kiêng của mình.
あなたの元彼女が婚約したらしいです。
Tôi nghe rằng bạn gái cũ của bạn đã đính hôn.
あの人は会社の社長らしいよ。
Tôi nghe rằng anh ấy là giám đốc của một công ty.
日本語を話せなくても、日本に行けるらしい。
Tôi nghe nói rằng bạn có thể đến Nhật Bản ngay cả khi bạn không thể nói tiếng Nhật. (Có vẻ như bạn có thể)
大統領がキューバに行くらしい。
Tôi nghe rằng tổng thống sắp đi Cuba. (Có vẻ như ông ấy sắp đi)
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!