Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 11

Cấu trúc 毎(まい)~の様(よう)に:

(まい) + Biểu thức thời gian + như

Chi tiết về 毎(まい)~の様(よう)に:

Theo cách tương tự như のように, まい~のように chỉ ra rằng cái gì đó đang xảy ra 'theo cách của (A)'. まい có nghĩa là 'mỗi' (xuất phát từ kanji (まい)), và luôn luôn đi kèm với (A). (A) là một từ thể hiện một loại đo lường nào đó (thường là thời gian).
まい~のように thường được dịch là 'gần như mỗi (A)', 'hầu như mỗi (A)', hoặc 'trên cơ sở (A)'.
  • (まい)(にち)のようにポテトチップス()てるから(ふと)てき
    Bởi vì tôi ăn khoai tây chiên gần như mỗi ngày, tôi bắt đầu tăng cân.
  • 渋谷(しぶや)(まい)(しゅう)のように()ている
    Tôi đến Shibuya gần như mỗi tuần.
  • (かれ)八月(はちがつ)になる(まい)(とし)のように平和記念資料館(へいわきねんしりょうかん)()
    Khi tháng Tám đến, anh ấy đến bảo tàng tưởng niệm hòa bình gần như mỗi năm.
よう (từ kanji (よう)) thường thể hiện 'cách thức' mà một cái gì đó tồn tại/xảy ra, cụm từ này thực sự nhấn mạnh rằng cái gì đó xảy ra 'theo cách của mỗi (A)', và do đó phụ thuộc vào cách hiểu của người nghe xem người nói có ý nói 'mỗi', hay 'gần như mỗi'.
毎(まい)~の様(よう)に

Ghi chú sử dụng cho 毎(まい)~の様(よう)に:

Mặc dù みたいにのように thường có thể thay thế cho nhau, nhưng điều đó không đúng với まい~のように. Điều này là do みたいだ thực chất là một cách viết tắt của cụm từ trang trọng hơn 見たような, vì vậy có thể nghe không tự nhiên khi được sử dụng để mô tả những thứ không thể nhìn thấy, như thời gian.

Từ đồng nghĩa với 毎(まい)~の様(よう)に:

ごとに
Mỗi, Tất cả
たびに
Mỗi lần, Mọi lần, Bất cứ khi nào
おきに
Lặp lại theo khoảng, Cách nhau một, Mỗi, Cách nhau khoảng
につき
Do, Bởi vì, Mỗi hoặc mọi
ように・ような
Như・giống như, Chính xác như

Ví dụ 毎(まい)~の様(よう)に

彼女(かのじょ)(かれ)出会(であ)(まえ)(まい)(にち)のように高校(こうこう)サボっていた

Trước khi cô ấy gặp anh ấy, cô ấy đã từng bỏ học hầu như mỗi ngày.

(かれ)その(あと)故郷(ふるさと) (まい)(つき)のように(かえ)った

Sau đó, anh ấy trở về quê hương hầu như mỗi tháng.

日本(にほん) (まい)(とし)のように(すく)なくとも1(かい)地震(じしん)()こる。

Ít nhất có 1 trận động đất ở Nhật Bản gần như mỗi năm.

子供(こども)(ころ)(あめ)()れてひど風邪(かぜ)()いたので()かけるとき(まい)(かい)のように(かさ)()っていく

Kể từ khi tôi bị cảm lạnh nặng sau khi bị ướt khi còn nhỏ, tôi mang theo ô hầu như mỗi lần tôi ra ngoài.

(かれ)(まい)(にち)のように砂糖(さとう)()べすぎたので病気(びょうき)になった

Ông ấy đã bị bệnh vì ăn quá nhiều đường hầu như mỗi ngày.

cùng bài học

らしい ①

Có vẻ như, Hình như, Tôi nghe nói
Xem chi tiếtreport

にする・くする

Tính từ + する, Để làm cho cái gì/cái ai (nhiều hơn)
Xem chi tiếtreport

じゃないか

Không phải vậy sao?, Có phải không?
Xem chi tiếtreport

聞(き)こえる

Để có thể nghe thấy, Để phát ra âm thanh (như), (Có thể) nghe, Để được nghe
Xem chi tiếtreport

~て欲(ほ)しい

Tôi muốn bạn để
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image