Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 11

Cấu trúc 聞(き)こえる:

Danh từ + + ()こえる
[い] Tính từ [く] + ()こえる
[な] Tính từ + に + ()こえる
Danh từ + に + ()こえる

Chi tiết về 聞(き)こえる:

()こえる là một động từ thường được sử dụng để mô tả những thứ có thể được nghe thấy, hoặc cách mà một thứ gì đó được nghe. Vì lý do này, các bản dịch phổ biến nhất của động từ này là 'có thể nghe thấy', hoặc 'nghe như (A)'. ()こえる là một động từ nội động, và có nghĩa là 'phát ra âm thanh'.
Khi sử dụng ()こえる, (A) sẽ luôn đi sau . (A) được coi là 'nguồn' của âm thanh (một danh từ). Tuy nhiên, 'cách mà thứ gì đó nghe' sẽ được đánh dấu theo cách trạng từ. Điều này có nghĩa là một Tính từ đuôi い sẽ được chuyển đổi thành dạng く của nó, và Tính từ đuôi なs/danh từ sẽ theo sau bởi .
  • (くるま)(おと)()こえる
    Tôi có thể nghe thấy âm thanh của một chiếc xe.
  • アニメ()てく(おんな)()(こえ)可愛(かわい)()こえるけど声優(せいゆう)いつもおばさん
    Âm thanh của các cô gái xuất hiện trong anime nghe dễ thương, nhưng người lồng ghép giọng nói luôn là một bà lão.
  • こう(うた)上手(じょうず)()こえる
    Nếu bạn hát như thế này, bạn sẽ nghe hay.
  • 電車(でんしゃ)()こえるけどあれ(となり)(ひと)いびき
    nghe như một chiếc xe điện, nhưng đó là tiếng ngáy của hàng xóm.
聞(き)こえる

Ghi chú sử dụng cho 聞(き)こえる:

Từ đồng nghĩa với 聞(き)こえる:

れる・られる (Thể khả năng)
Có thể, khả năng (tiềm năng)

Ví dụ 聞(き)こえる

西山(にしやま)さん()まれつき(みみ)()こえないんです。」

'Nishiyama đã điếc từ khi sinh ra.'

(となり)せきくんうるさすぎる(かれ)音楽(おんがく)()ときいつもあたしアパート()こえるわ!

Người hàng xóm của tôi, Seki, thì quá ồn ào! Mỗi khi anh ấy nghe nhạc, tôi có thể nghe nó từ căn hộ của mình!

教師(きょうし)(こえ)(ちい)さすぎるから(なに)()こえないんだ。」

'Giáo viên quá im lặng, nên tôi không thể nghe thấy gì.'

(そと)うるさいからテレビ(おと)よく()こえない。」

'Vì bên ngoài ồn ào, tôi không thể nghe rõ TV.'

(たき)(おと)すごく(おお)きくてここからでも()こえます!」

'Âm thanh của thác nước thật sự lớn, và chúng tôi có thể nghe thấy nó ngay cả từ đây!'

cùng bài học

らしい ①

Có vẻ như, Hình như, Tôi nghe nói
Xem chi tiếtreport

毎(まい)~の様(よう)に

Hầu như mỗi ~, Gần như mỗi ~, Trên cơ sở ~
Xem chi tiếtreport

にする・くする

Tính từ + する, Để làm cho cái gì/cái ai (nhiều hơn)
Xem chi tiếtreport

じゃないか

Không phải vậy sao?, Có phải không?
Xem chi tiếtreport

~て欲(ほ)しい

Tôi muốn bạn để
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image