Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 12

Cấu trúc Number + も:

Số + Từ đếm + cả

Chi tiết về Number + も:

Trợ từ trợ từ trạng ngữ thường được sử dụng để đánh dấu (A) như một phần của một danh mục, khi mà nó không thường được coi là một phần của nhóm đó. Theo cách này, nó nhấn mạnh rằng sự bao gồm của (A) là điều gì đó đáng ngạc nhiên/không mong đợi theo một cách nào đó.
Khi được sử dụng sau một số cụ thể + counter, nó thể hiện rằng chính con số đó là điều đáng ngạc nhiên. Điều này có thể xảy ra khi con số thực tế thấp hơn hoặc cao hơn so với dự kiến. Do đó, có thể dịch là 'đến mức (A)', hoặc 'không thậm chí (A)', và các cụm tương tự khác trong biểu hiện này.
  • 12時間(じかん)仕事(しごと)から(つか)
    Tôi đã làm việc đến mức 12 giờ, vì vậy tôi cảm thấy mệt mỏi.
  • その携帯(けいたい)20万円(まんえん)したの?!
    Cái điện thoại di động đó đã tốn của bạn đến mức 200.000 yen?!
  • (わたし)一回(いっかい)地下鉄(ちかてつ)()たことが()
    Tôi chưa bao giờ đi tàu điện ngầm, không thậm chí một lần.
Nhìn thoáng qua, điều này có thể có vẻ khác với việc dịch là 'cũng' hoặc 'cũng vậy', nhưng trong những trường hợp đó, cũng chỉ ra rằng điều gì đó không mong đợi là một phần hoặc bất kỳ nhóm nào mà ban đầu được nhấn mạnh.
  • (わたし)()たい
    Tôi cũng muốn đi.
Câu ở trên chỉ ra rằng người nói (B) một cách không mong đợi đưa bản thân vào nhóm mà người nói (A) ban đầu chỉ xem mình là một phần của nó.
Number + も

Ghi chú sử dụng cho Number + も:

Từ đồng nghĩa với Number + も:

Ví dụ Number + も

10万円(まんえん)(はら)わなくてはいけない

Tôi phải trả càng nhiều càng tốt 100.000 yên!

10(かい)やったけど、できなかった

Tôi đã cố gắng làm điều đó nhiều như 10 lần nhưng không thể làm được!

アメリカまで15時間(じかん)かかりました

Mất đến 15 giờ để đến Mỹ!

10時間(じかん)運転(うんてん)したけどあまり(つか)れていない

Tôi đã lái xe nhiều như 10 giờ, nhưng tôi không thực sự mệt lắm.

掃除(そうじ)してって何回(なんかい)()ったでしょう

Tôi đã bảo bạn dọn dẹp nhiều lần, đúng không?

cùng bài học

と聞(き)いた

Tôi nghe rằng
Xem chi tiếtreport

~ておく

Làm điều gì đó trước
Xem chi tiếtreport

出(だ)す

Để bắt đầu đột ngột, Để bắt đầu làm
Xem chi tiếtreport

見(み)える

Để có thể nhìn thấy, Để có vẻ, Để nằm trong tầm nhìn
Xem chi tiếtreport

が欲(ほ)しい

Muốn thứ gì đó, Cần phải có
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image