Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 16

Cấu trúc ~てよかった:

Động từ[て]+ よかった
Động từ[なくて](*) + よかった
Động từ[ないで](**) + よかった

(*) Chủ yếu được tìm thấy trong ngôn ngữ văn học/viết
(**) Chủ yếu được tìm thấy trong ngôn ngữ nói

Chi tiết về ~てよかった:

Khi (hoặc khi theo sau là ない) được kết hợp với hình thức quá khứ của Tính từ đuôi い, いい; てよかった, なくてよかった, hoặc ないでよかった sẽ có nghĩa là 'Tôi vui mừng vì (A)' (khi ở thể khẳng định), hoặc 'Tôi vui mừng vì tôi đã không (A)' (khi ở thể phủ định).
  • やっぱり今日(きょう)()てよかった
    Thật sự, Tôi vui mừng vì chúng ta đã đến hôm nay, bạn không nghĩ vậy sao?
  • あの携帯(けいたい)()なくて()かった
    Tôi vui mừng vì tôi đã không mua cái điện thoại đó.
  • あの(とき)(まえ)(わか)れない()かった
    Tôi vui mừng vì chúng ta đã không chia tay vào một thời điểm đó.
Sự khác biệt chính giữa なくてよかったないでよかった trong biểu thức này là ないでよかった sẽ thường được sử dụng nhiều hơn trong ngữ cảnh cuộc sống thường ngày. Ngược lại, なくてよかった có xu hướng được dành riêng cho sách, và thậm chí có thể được coi là lỗi thời bởi một số người.
  • 先輩(せんぱい)今日(きょう)会議(かいぎ)余計(よけい) điều()わなく()かったです
    Senpai, bạn không vui mừng vì đã không nói thêm bất cứ điều gì trong cuộc họp hôm nay sao? (Hơi trang trọng hơn, nhấn mạnh vào việc diễn đạt lý do hoặc kết quả)
  • ()(ひと)(みんな)風邪(かぜ)()昨日(きのう) tiệc()ないでよかった
    Mọi người đã tham gia đều bị cảm lạnh? Tôi vui mừng vì đã không đi dự tiệc tối qua! (Hơi thân mật hơn, tập trung hơn vào 'không làm' điều gì đó)
~てよかった

Ghi chú sử dụng cho ~てよかった:

Từ đồng nghĩa với ~てよかった:

ばよかった
Lẽ ra nên, Tôi ước, Thì tốt hơn nếu

Ví dụ ~てよかった

勉強(べんきょう)てよかったです

Tôi vui mừng rằng tôi đã học.

今日(きょう)デザート()べなくてよかったです

Tôi rất vui vì hôm nay tôi không ăn tráng miệng.

このバス()()てよかったです

Tôi rất vui rằng tôi đã kịp cho chuyến xe buýt này.

今日(きょう)運動(うんどう)てよかった

Tôi rất mừng rằng hôm nay tôi đã tập thể dục.

()らない(おも)ていたけど()って()てよかった

Tôi không nghĩ rằng tôi cần nó, nhưng Tôi vui vì tôi đã mang nó theo.

cùng bài học

せる・させる (Causative)

Làm/để/cho (ai đó làm điều gì đó)
Xem chi tiếtreport

少(すこ)しも~ない

Không một chút nào, Không chút nào, Không hề, Không bao giờ
Xem chi tiếtreport

は~の一(ひと)つだ

〜 là một trong (nhiều) 〜
Xem chi tiếtreport

場合(ばあい)は

Trong trường hợp, Trong tình huống
Xem chi tiếtreport

~て (Reasons and Causes)

Và・và vì vậy, Do, Bởi vì, Kể từ khi, Liên từ
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image