Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 16
Cấu trúc 場合(ばあい)は:
Động từ + 場合(は)
[い] Tính từ + 場合(は)
[な] Tính từ + な + 場合(は)
Danh từ + の + 場合(は)
Chi tiết về 場合(ばあい)は:
場合は là một cụm từ trong tiếng Nhật thường được dịch là 'trong trường hợp (A)', hoặc 'trong tình huống (A)'. Nó có thể được sử dụng với hầu hết mọi loại từ, nhưng sẽ yêu cầu な khi đứng sau một tính từ な, hoặc の khi đứng sau một danh từ.
- オートバイに乗る場合はヘルメットをかぶってください。Trong trường hợp bạn sẽ lái xe máy, hãy đội mũ bảo hiểm.
- 咳がひどい場合はマスクをしてください。Trong trường hợp bạn bị ho nặng, hãy đeo khẩu trang.
- 仕事が大変な場合は私に電話をしてください。Trong trường hợp công việc của bạn gặp khó khăn, hãy gọi cho tôi.
- 私の場合は冬が好きです。Trong trường hợp của tôi, tôi thích mùa đông. (Cá nhân tôi thích mùa đông)
- 浅草駅に行く場合はどの電車で行った方がいいですか?Nếu tôi muốn đi đến ga Asakusa, tàu nào sẽ là tốt nhất để đi?
- あなたの場合、こういう時はどうする?Trong tình huống như thế này, bạn sẽ làm gì?
場合(ばあい)は
Ghi chú sử dụng cho 場合(ばあい)は:
Liên quan đến một tình huống, vì 場合 có nghĩa là 'gặp (A)', nó có sắc thái ngẫu nhiên. Vì lý do này, 場合は sẽ không được sử dụng để mô tả những sự kiện thường xuyên xảy ra, hoặc những sự kiện có thể được lên kế hoạch/kiểm soát.
- 学校に行く場合は早く起きます。Nếu tôi đi đến trường, tôi sẽ dậy sớm. (Tiếng Nhật không tự nhiên, trừ khi đi đến trường là điều không bình thường với người này)
- 学校に行くときは早く起きます。Khi tôi đi đến trường, tôi sẽ dậy sớm. (Tiếng Nhật tự nhiên, nếu đi đến trường là điều thường xuyên với người này)
- あしたのパーティーに来る場合はビールを持って来てください。Trong trường hợp bạn đến bữa tiệc ngày mai, xin vui lòng mang theo một ít bia. (Tập trung vào khả năng đến)
- あしたのパーティーに来るときにビールを持って来てください。Khi bạn đến bữa tiệc, hãy mang theo một ít bia. (Tập trung vào yêu cầu)
Từ đồng nghĩa với 場合(ばあい)は:
と
Nếu, Khi, Bất cứ khi nào, Và, [Điều kiện]
なら
Nếu, Nếu, Nếu như điều đó đúng, Về (Điều kiện)
としたら・とすれば・とすると
Nếu như điều đó xảy ra, Giả sử rằng...
に取って
Đến, Cho, Về việc
万が一
Phòng khi, Trong trường hợp xấu nhất, Trong trường hợp không may, Ngẫu nhiên
Ví dụ 場合(ばあい)は
危険な場合はここに電話をしてください。
Trong trường hợp nó nguy hiểm, hãy gọi cho tôi.
私の犬の場合は家族と一緒です。
Trong trường hợp của chú chó của tôi, anh ấy giống như một thành viên trong gia đình.
遊んでいる場合は、危ないことをしないで。
Trong trường hợp bạn đang chơi, đừng làm bất cứ điều gì nguy hiểm.
この商品が売り切れの場合は買えないよ。
Bạn không thể mua sản phẩm này nếu nó hết hàng.
山が崩れている場合は運転をしないでください。
Trong trường hợp núi bị sụp đổ, xin đừng lái xe. (Trong trường hợp có sạt lở đất)
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!