Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 7
Cấu trúc 等(など):
Danh từ + など
Danh từ + など + của + Danh từ
Chi tiết về 等(など):
など là một trợ từ trạng từ được sử dụng để diễn tả rằng cái gì đó được trình bày như một ví dụ, nhưng các thứ khác cùng loại cũng tồn tại. Theo cách này, nó thường được dịch là 'như', 'những thứ như', hoặc 'và những thứ khác'.
など có thể được sử dụng sau danh từ, để mô tả rằng (A) đang được trình bày như một ví dụ từ trong một nhóm. Ngoài ra, など có thể kết thúc bằng の (B), để chỉ ra rằng (A) chỉ là một loại của một thể loại rộng hơn, (B).
など có thể được sử dụng sau danh từ, để mô tả rằng (A) đang được trình bày như một ví dụ từ trong một nhóm. Ngoài ra, など có thể kết thúc bằng の (B), để chỉ ra rằng (A) chỉ là một loại của một thể loại rộng hơn, (B).
- この公園では石などを投げないでください。Xin đừng ném đá và những thứ khác trong công viên này.
- 彼はいつもルームメイトなどの悪口を言っています。Anh ấy luôn nói xấu mọi người, như những người bạn cùng phòng của anh ấy.
等(など)
Ghi chú sử dụng cho 等(など):
Từ đồng nghĩa với 等(など):
とか~とか
Trong số các thứ khác, Ví dụ, Như là
といった
Như, Giống như, Đến mức
なんか・なんて
Như, Những thứ như, Nhấn mạnh
Ví dụ 等(など)
イタリアやアメリカなどに行きたい。
Tôi muốn đi đến những nơi như Mỹ và Italy.
宿題をしてから、ゲームなどをゆっくりする。
Sau khi làm bài tập về nhà, tôi thư giãn với những thứ như trò chơi điện tử.
フルーツはぶどうなどが好きです。
Về trái cây, tôi thích trái cây như nho.
趣味などを教えてください。
Xin hãy cho tôi biết những điều như sở thích của bạn.
明日から、準備などをするつもりです。
Từ ngày mai, tôi dự định làm những việc như chuẩn bị.
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!