Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 18

Cấu trúc ~てはいけない:

Động từ[て]+ は + không được

Chi tiết về ~てはいけない:

てはいけない được sử dụng trong tiếng Nhật để diễn đạt rằng (A) 'không thể' hoặc 'không được' làm. Đây là sự kết hợp của một động từ ở dạng , trợ từ , và dạng tiềm năng phủ định của () (có khả năng đi). Theo cách này, nó có nghĩa là '(A) không thể/có khả năng không đi'.
  • タクシー(とびら)自分(じぶん)()てはいけない
    Bạn không được mở cửa taxi bằng chính mình.
  • 子供(こども)(まえ)タバコ()てはいけません
    Bạn không được hút thuốc lá trước mặt trẻ em.
Mặc dù có thể bị bỏ qua trong nhiều cụm từ và diễn đạt, thì trong điểm ngữ pháp đặc biệt này thường không bị bỏ. Điều này là bởi vì いけない sẽ trở thành hành động thứ hai trong một chuỗi sự kiện (chức năng thông thường của form). Tuy nhiên, để làm cho điều này thân mật hơn, thường được thay đổi thành ちゃ (ては trở thành ちゃ), hoặc じゃ (では trở thành じゃ), vì điều này dễ nói hơn.
  • (あぶ)ない場所(ばしょ)()ちゃいけない
    Bạn không được đi đến những nơi nguy hiểm.
  • (はた)()じゃいけない
    Bạn không được dẫm lên một lá cờ.
~てはいけない

Ghi chú sử dụng cho ~てはいけない:

Ngoài いけない; ならないだめ cũng thường được sử dụng để truyền đạt cùng một ý nghĩa. Tuy nhiên, chúng được sử dụng trong những tình huống khác nhau.
いけない - Khá trung tính. Sử dụng trong cả ngôn ngữ nói và viết.
ならない - Khá trang trọng. Chủ yếu sử dụng trong ngôn ngữ viết.
だめ - Rất bình dân. Hầu như chỉ được sử dụng trong ngôn ngữ nói.

Từ đồng nghĩa với ~てはいけない:

てはならない
Không được, Không thể, Không nên
べきではない
Không nên, Không được, Nên tránh
なくてもいい
Không cần phải
べからず
Không được, Không nên, Không nên, Không thể (べからざる)
なくてはいけない
Phải làm, Cần phải làm
なくてはならない
Phải làm, Cần làm
なければいけない
Phải làm, Cần phải làm
なければならない
Phải làm, Cần phải làm
なくちゃ・なきゃ
Phải làm, Cần phải làm

Ví dụ ~てはいけない

そこ(はい)てはいけない

Bạn không được vào trong đó.

クジラ()てはいけない

Chúng ta không nên ăn cá voi.

このビル(はい)てはいけない

Bạn không được vào tòa nhà này.

(ばん)ごはん(まえ)菓子(かし)()てはいけない

Bạn không được ăn kẹo trước bữa tối.

この(いけ)(およ)ではいけません

Bạn không được bơi ở cái ao này.

cùng bài học

ませんか

Bạn sẽ không, Bạn có muốn không, Tại sao chúng ta không...
Xem chi tiếtreport

~ないで下(くだ)さい

Xin đừng (Yêu cầu lịch sự)
Xem chi tiếtreport

~てもいい (Động từ)

Có thể, Được phép
Xem chi tiếtreport

なくてはいけない

Phải làm, Cần phải làm
Xem chi tiếtreport

~て下(くだ)さい

Xin vui lòng làm (Yêu cầu lịch sự)
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image