Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 2

Cấu trúc 良(い)い:

Hình thức hiện tại: いい
Hình thức hiện tại phủ định: よくない
Hình thức quá khứ: よかった
Hình thức quá khứ phủ định: よくなかった

Chi tiết về 良(い)い:

いい là một tính từ có nghĩa là 'tốt' trong tiếng Nhật. Nó có thể hơi khó sử dụng lúc đầu, vì nó biến đổi khác với các い-Tính từ khác.
  • これいい映画(えいが)
    Đây là một bộ phim tốt.
  • これ()くない。
    Đây không tốt.
  • 昨日(きのう)天気(てんき)かった。
    Thời tiết hôm qua thì tốt.
  • 昨日(きのう)天気(てんき)くなかった。
    Thời tiết hôm qua thì không tốt.
Trong những câu này, chúng ta có thể thấy rằng chữ い đầu tiên trong いい thay đổi thành よ, tùy thuộc vào hình thức. Điều này là duy nhất cho いい, và không xảy ra với các tính từ khác.
いい đôi khi có thể được viết là (), trong những trường hợp này, kanji có thể được đọc là よい, và không phải いい. Thực ra không có sự khác biệt giữa hai nghĩa này, nhưng よい nghe có phần trang trọng/hơi cổ điển hơn.
  • これいい(くるま)
    Đây là một chiếc xe tốt.
  • これ()
    Đây cũng thật tuyệt. ('Tuyệt' có nghĩa tương tự như sắc thái mà よい mang lại cho いい)
良(い)い

Ghi chú sử dụng cho 良(い)い:

Khi được sử dụng như một trạng từ, よく không nên bị nhầm lẫn với hình thức chia của いい. よく có một số kanji có thể xuất phát từ nó, và có nghĩa là thường xuyên/ nhiều/ tốt.

Từ đồng nghĩa với 良(い)い:

Tính từ đuôi い
Tính từ kết thúc bằng い

Ví dụ 良(い)い

いいです

(Nó) tốt.

これいいです

Điều này thì tốt.

これいい(ほん)です

Đây là một cuốn sách tốt.

これいい(ほん)です

Đây cũng là một cuốn sách tốt.

これいい(おと)

Đây là một âm thanh tốt.

cùng bài học

Chỉ sự sở hữu
Xem chi tiếtreport

です

Để trở thành, Là
Xem chi tiếtreport

Nhấn mạnh (phân từ kết thúc câu)
Xem chi tiếtreport

Phải không?, Đúng không? (trợ từ kết thúc câu)
Xem chi tiếtreport

Tính từ đuôi い

Tính từ kết thúc bằng い
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image