Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 2

Cấu trúc Tính từ đuôi い:

to lớn, ngon ngon, nhanh nhanh

Chi tiết về Tính từ đuôi い:

Trong tiếng Nhật, Tính từ đuôi い được gọi là 'từ chứa hình thức', và được sử dụng để mô tả danh từ. Tất cả Tính từ đuôi い đều kết thúc bằng い ở dạng cơ bản của chúng.
  • (ぬる)(みず)
    Nước ấm.
  • (せま)(みち)
    Con đường hẹp.
Như đã đề cập, tất cả Tính từ đuôi い đều kết thúc bằng い ở dạng cơ bản. Tuy nhiên, không phải tất cả các từ kết thúc bằng い đều là Tính từ đuôi い. Hãy cùng xem một số từ thường bị nhầm lẫn với Tính từ đuôi い.
  • バナナ(きら)い。
    Tôi cũng không thích chuối.
  • (みず)きれい。
    Nước thì trong sạch.
Trong trường hợp của きれい, thực tế nó xuất phát từ cấu trúc kanji 綺麗(きれい), với い là một phần của kanji. Điều này chưa bao giờ xảy ra với Tính từ đuôi い, nơi mà い sẽ luôn nằm ngoài kanji. Do kanji cho 綺麗(きれい) khá khó, từ này thường được viết bằng hiragana hoặc katakana, điều này gây nhầm lẫn cho người học. Đáng tiếc là không có quy tắc nào để phân biệt các từ kết thúc bằng い không phải là Tính từ đuôi い, nhưng may mắn thay, không có nhiều từ như vậy, vì vậy bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc với chúng.
Tính từ đuôi い

Ghi chú sử dụng cho Tính từ đuôi い:

Khác với Tính từ đuôi なs, Tính từ đuôi い tuyệt đối không được theo sau bởi . Điều này xảy ra vì chỉ có thể chia cú pháp với danh từ (mà Tính từ đuôi なs vốn dĩ là danh từ). Thay vào đó, です được sử dụng với Tính từ đuôi い để làm cho chúng nghe có vẻ lịch sự hơn.
  • 日本(みち)(せま)です
    Các con đường ở Nhật Bản thì hẹp.
  • 温泉(おんせん)風呂(ふろ)(あつ)です
    Các bồn tắm của onsen thì nóng.

Từ đồng nghĩa với Tính từ đuôi い:

いい
Tính từ い có nghĩa là 'tốt'
Tính từ đuôi なs
Tính từ cũng là danh từ

Ví dụ Tính từ đuôi い

(あつ)です

Nó thì nóng.

今日(きょう)(あつ)です

Hôm nay trời nóng.

(さむ)です

Thời tiết lạnh.

これ(たの)しいです

Điều này thì thú vị.

(あたら)しい(くるま)

Một chiếc xe mới.

cùng bài học

Chỉ sự sở hữu
Xem chi tiếtreport

です

Để trở thành, Là
Xem chi tiếtreport

Nhấn mạnh (phân từ kết thúc câu)
Xem chi tiếtreport

Phải không?, Đúng không? (trợ từ kết thúc câu)
Xem chi tiếtreport

良(い)い

Tính từ い có nghĩa là 'tốt'
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image