Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 20

Cấu trúc や:

Danh từ + + Danh từ

Chi tiết về や:

là một trợ từ có nhiều vai trò khác nhau trong tiếng Nhật, với vai trò phổ biến nhất là trợ từ trạng từ. được sử dụng giống như có nghĩa là 'và', nhưng thay vì liệt kê các vật cụ thể trong một nhóm, nó liệt kê 'những thứ như (A)'.
luôn được sử dụng để nhóm các danh từ lại với nhau, và chỉ cần đứng ngay sau chúng.
  • このスーパー果物(くだもの)弁当(べんとう)がある
    Siêu thị này có những thứ như trái cây bento.
  • 飛行機(ひこうき)(ふね)(おお)です
    Những thứ như máy bay tàu thuyền đều lớn.
Để so sánh sự khác nhau giữa , hãy tưởng tượng rằng có một bát trái cây. Trong bát này có táo, cam và đào. Nếu được sử dụng để liệt kê táo và cam, nó sẽ khiến người nghe có ấn tượng rằng không có đào. Đây được gọi là danh sách 'hết sức' (exhaustive), nghĩa là tất cả các khả năng nên được liệt kê. Tuy nhiên, nếu được sử dụng, người nghe sẽ biết rằng còn có những thứ khác trong bát ngoài táo và cam. Bằng cách này, là một lựa chọn tốt hơn khi bạn muốn nói 'và', nhưng không muốn giới hạn nhóm mà bạn đang liệt kê.
  • 昨日(きのう)()(かい)ビールワイン()
    Tối qua tại bữa tiệc, tôi đã uống bia và rượu vang. (Chỉ bia và rượu vang)
  • 昨日(きのう)()(かい)ビールワイン()
    Tối qua tại bữa tiệc, tôi đã uống những thứ như bia rượu vang. (Còn có những thứ khác, nhưng chủ yếu là bia và rượu vang)

Ghi chú sử dụng cho や:

không thể được sử dụng sau các cụm động từ. Điều này được thực hiện bằng たり, hoặc とか.

Từ đồng nghĩa với や:

および
Và, Cũng như
たり~たりする
Những thứ như ~ và ~
とか~とか
Trong số những thứ khác, Ví dụ, Như là
やら~やら
Cho dù hoặc, Những thứ như, Và ... vân vân

Ví dụ や

コンビニ(みず)おかし()った

Tôi đã mua những thứ như nước đồ ăn nhẹ ở cửa hàng tiện lợi.

ひらがなカタカナ漢字(かんじ)があります

những thứ như Hiragana Katakana Kanji.

京都(きょうと)東京(とうきょう)大阪(おおさか)()きました

Tôi đã đi đến những nơi như Kyoto Tokyo Osaka.

サッカーテニスするのが()

Tôi thích chơi các môn thể thao như bóng đá quần vợt.

果物(くだもの)野菜(やさい)()べてください

Xin hãy ăn những thứ như trái cây rau củ.

cùng bài học

~て (Qualities and States)

Và..., Cả... và (liên từ)
Xem chi tiếtreport

~て (Tính từ and Danh từ)

Và... (Liên từ)
Xem chi tiếtreport

~ている ③

Đã làm, đang ~ (Sự lặp lại)
Xem chi tiếtreport

のが下手(へた)

Kém về, Yếu kém về, Thiếu kỹ năng
Xem chi tiếtreport

貰(もら)う

Để nhận, Để lấy, Để có được
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image