Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 20

Cấu trúc ~ている ③:

Động từ[て]+ いる
Động từ[て]+
Động từ[] +

Chi tiết về ~ている ③:

Ý nghĩa phổ biến thứ 3 (không theo thứ tự cụ thể) mà ている được sử dụng trong tiếng Nhật, là sự lặp lại của những hoạt động thường xuyên. Điều này dành cho những thứ không 'tiếp diễn', nhưng xảy ra thường xuyên đến mức được coi là liên tục (như đi làm, có một sở thích, và những điều tương tự).
  • (わたし)毎日(まいにち)ギター()ている
    Tôi chơi guitar mỗi ngày. (Đây là một sở thích của người nói)
  • 毎晩(まいばん)()()ている
    Tôi ngủ vào lúc 9 giờ mỗi tối. (Đây là một thói quen của người nói)
  • (かれ)学校(がっこう)(はたら)ている
    Ông ấy làm việc tại một trường học. (Đây là một hoạt động thường xuyên của người nói)
Do いる là một trong những động từ chỉ sự 'tồn tại' trong tiếng Nhật, hình thức ている gần hơn với 'tiếp tục tồn tại trong một trạng thái cụ thể'. Trong cấu trúc này, nó có thể được hiểu là 'đang tồn tại trong trạng thái thực hiện một hoạt động thường xuyên'.
~ている ③

Ghi chú sử dụng cho ~ている ③:

Với ý nghĩa của ている, để dễ hiểu hơn, thường sử dụng các biểu thức thời gian. Điều này có thể là những thứ như 毎日(まいにち), 毎晩(まいばん), 毎週(まいしゅう), và các cụm từ tương tự.

Từ đồng nghĩa với ~ている ③:

ている①
Là, Thì, đang
Động từ thể thường + て
Và, Sau đó (Liên kết các sự kiện)
ている②
Trạng thái tồn tại, Đã (có) làm

Ví dụ ~ている ③

(おれ)毎週(まいしゅう)金曜日(きんようび)(よる)スーパー()ているのだ

Tôi đi siêu thị mỗi tối thứ Sáu. (Tôi đang đi...)

ふうたろうさん毎日(まいにち)みくさん一緒(いっしょ)歴史(れきし)勉強(べんきょう)ている

Fuutarou-san học lịch sử mỗi ngày với Miku. (Fuutarou-san đang học...)

魔王(まおう)さまバーガークイーン(はたら)ています

Ma Vương làm việc tại Burger Queen. (Ma Vương đang làm việc...)

この公園(こうえん)毎週末(まいしゅうまつ)(おお)(ひと)(はし)ています

Nhiều người chạy trong công viên này mỗi cuối tuần. (Nhiều người đang chạy...)

どうしてスティーブンいつも(くろ)タートルネック()ているのです

Tại sao Steven luôn mặc áo thun cổ lọ màu đen? (Steven đang mặc...)

cùng bài học

Những thứ như, Và những thứ tương tự
Xem chi tiếtreport

~て (Qualities and States)

Và..., Cả... và (liên từ)
Xem chi tiếtreport

~て (Tính từ and Danh từ)

Và... (Liên từ)
Xem chi tiếtreport

のが下手(へた)

Kém về, Yếu kém về, Thiếu kỹ năng
Xem chi tiếtreport

貰(もら)う

Để nhận, Để lấy, Để có được
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image