Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 20

Cấu trúc ~て (Tính từ and Danh từ):

[い] Tính từ [] + +
おもしろ + +
(あたら) + +

[な] Tính từ +
しずか +
()き +

Danh từ +
先生(せんせい) +
仕事(しごと) +

Ngoại lệ:
いいよく

Chi tiết về ~て (Tính từ and Danh từ):

Hình thức của một Tính từ đuôi い, hoặc hình thức của một danh từ (hoặc Tính từ đuôi な) hoàn toàn tương tự với hình thức của một động từ, với ý nghĩa 'và', và được sử dụng để liên kết. Nó cho phép chúng ta liệt kê nhiều đặc điểm/c phẩm chất của một thứ gì đó.
Đối với Tính từ đuôi い, chúng ta cần thay đổi chữ cái cuối cùng い thành く (hình thức được sử dụng cho chia thì), và sau đó chỉ cần thêm .
Đối với danh từ và Tính từ đuôi なs, chúng ta cần thêm vào hình thức cơ bản (không phải hoặc ).
  • このパソコン(あたら)しく(はや)
    Chiếc máy tính này thì mới nhanh.
  • あの自転車(じてんしゃ)便利(べんり)(かる)
    Chiếc xe đạp đó thì tiện lợi nhẹ.
  • 音楽(おんがく)(つく)のは仕事(しごと)趣味(しゅみ)
    Sáng tác nhạc là công việc cũng là sở thích của tôi.
Cần lưu ý rằng là những cấu trúc khác nhau ở đây. là hạt liên kết giống như hạt được sử dụng với động từ (có nghĩa là Tính từ đuôi い tương tự với động từ), trong khi thực ra là một hình thức của được sử dụng trong việc chia thì. Nó là cùng một như hạt được sử dụng trong phiên bản trang trọng của , である. Chúng ta sẽ học sau.
~て (Tính từ and Danh từ)

Ghi chú sử dụng cho ~て (Tính từ and Danh từ):

Giống như các dạng khác (ている 1, ている 2, và ている 3), dạng (hoặc ) của các từ khác có thể có nhiều nghĩa khác nhau. Những nghĩa này như sau:
Liên kết - Giống như 'và' trong tiếng Việt.
Lý do - Giống như 'với (A)', hoặc 'do (A)' trong tiếng Việt.
Cách thức - Giống như 'làm (B) theo cách (A)' trong tiếng Việt.
  • あの(ひと)綺麗(きれい)(やさ)
    Người đó thì đẹp tốt bụng.
  • 大雨(おおあめ)バス()まりました
    Chiếc xe buýt đã dừng lại do mưa. (Với mưa như là lý do)
  • (わたし)(はん)(いそ)()
    Tôi ăn cơm một cách vội vã.
Giống như tất cả các biến hình khác của いい, hãy nhớ rằng nó sẽ là よくて, và không phải là いくて.

Từ đồng nghĩa với ~て (Tính từ and Danh từ):

Tính từ + て + B
Và..., Cả hai và (Liên từ)
Động từ [て] + B
Và・vì vậy, Do, Bởi vì, Kể từ, Liên từ
Động từ thể thường + て+ B
Và, Sau đó, Tiếp theo (trình tự)
なくて
Không ~ và ~, Không ~ và ~ (Sự phối hợp)

Ví dụ ~て (Tính từ and Danh từ)

(あたら)しい(あたら)

Mới → Mới và...

(おお)きい(おお)

Lớn → Lớn và...

(きら)(きら)

Ghét → Ghét và...

(しず)(しず)

Im lặng → Im lặng và...

病気(びょうき)病気(びょうき)

Bệnh → Bệnh và...

cùng bài học

Những thứ như, Và những thứ tương tự
Xem chi tiếtreport

~て (Qualities and States)

Và..., Cả... và (liên từ)
Xem chi tiếtreport

~ている ③

Đã làm, đang ~ (Sự lặp lại)
Xem chi tiếtreport

のが下手(へた)

Kém về, Yếu kém về, Thiếu kỹ năng
Xem chi tiếtreport

貰(もら)う

Để nhận, Để lấy, Để có được
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image