Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 20

Cấu trúc 貰(もら)う:

Tặng(*) + Nhận(*)(1) + Đối tượng(*)もらう

Nhận(*)(1) + Tặng(*) + Đối tượng(*)もらう

Tặng(*) + Đối tượng(*) + Nhận(*)(1)もらう

(*) Tặng, Nhận và Đối tượng là danh từ
(1)

Chi tiết về 貰(もら)う:

もらう là động từ thứ 3 thường được dạy cùng với くれるあげる. Nó được sử dụng để nhấn mạnh rằng (A) được 'nhận' bởi ai đó. Tuy nhiên, không giống như くれるあげる (được sử dụng để nhấn mạnh rằng cái gì đó được 'cho'), もらう yêu cầu trợ từ (hoặc から) để đánh dấu người cho, chứ không phải người nhận. hoặc có thể được sử dụng để đánh dấu người nhận, vì họ là người thực hiện hành động nhận. sẽ đánh dấu đối tượng được cho.
  • (わたし)正月(しょうがつ)おbaから(かね)もらいました
    Trong dịp Tết Nguyên Đán, tôi đã nhận tiền từ bà của mình.
  • 彼女(かのじょ)手作(てづく)ケーキもらっ
    (Tôi) đã nhận một chiếc bánh tự làm từ bạn gái của mình.
  • (わたし)は)今日(きょう)学校(がっこう)チョコレートもらっ
    Tôi đã nhận sô cô la tại trường hôm nay.
Trong câu thứ hai, chúng ta có thể thấy rằng người nhận đã bị bỏ qua, trong khi trong ví dụ thứ ba, người cho đã bị bỏ qua. Đây là điều thường thấy khi sử dụng もらう, vì người nhận thường rõ ràng, hoặc 'người cho' có thể không quan trọng cho ý nghĩa tổng thể của câu.
  • (えき)ティッシュもらっけど()しい?
    Tôi đã nhận một ít khăn giấy ở ga, nhưng bạn có muốn không?
Trong ví dụ này, điều được cho là trọng tâm, trong khi người nói không coi 'người cho' là thứ cần phải đề cập. Đôi khi, đối với những câu đơn giản với ngữ cảnh rõ ràng, cả 'người cho' lẫn 'người nhận' đều không cần phải được đề cập.
  • これもらっ
    Tôi đã lấy cái này!
貰(もら)う

Ghi chú sử dụng cho 貰(もら)う:

Từ đồng nghĩa với 貰(もら)う:

てもらう
Khiến ai đó làm, Có ai đó làm
くれる
Cho (tôi), Được cho
あげる
Để tặng (cho), Để trình bày, Để cung cấp

Ví dụ 貰(もら)う

(わたし)祖母(ばあ)さんからおはしコップもらった

Tôi đã nhận một đôi đũa và một chiếc ly từ bà của tôi.

彼女(かのじょ)((わたし))(あお)(はな)もらいます

(Tôi) nhận hoa màu xanh từ cô ấy (bạn gái của tôi).

((わたし))友達(ともだち)(あたた)かいセーターもらった

(Tôi) nhận một chiếc áo len ấm từ (người) bạn của (tôi).

(ちち)から((わたし))(かね)もらった

(Tôi) đã nhận tiền từ cha của tôi.

((わたし))明後日(あさって)給料(きゅうりょう)もらいます

(Tôi) nhận (lương của tôi) vào ngày kia.

cùng bài học

Những thứ như, Và những thứ tương tự
Xem chi tiếtreport

~て (Qualities and States)

Và..., Cả... và (liên từ)
Xem chi tiếtreport

~て (Tính từ and Danh từ)

Và... (Liên từ)
Xem chi tiếtreport

~ている ③

Đã làm, đang ~ (Sự lặp lại)
Xem chi tiếtreport

のが下手(へた)

Kém về, Yếu kém về, Thiếu kỹ năng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image