Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 1

Cấu trúc 中(ちゅう):

Danh từ + (ちゅう)ở trong

Chi tiết về 中(ちゅう):

Như một hậu tố, (ちゅう) thường được sử dụng để làm nổi bật một khoảng thời gian (hoặc không gian). Bằng cách thêm trợ từ chỉ trường hợp , câu có thể được sửa đổi, để cho thấy rằng (B) đang diễn ra/tồn tại trong suốt khoảng thời gian/khoảng không gian của (A). Điều này thường được dịch là 'trong suốt (A), (B)', hoặc 'trong (A), (B)'. Đầu tiên, hãy xem xét (ちゅう) được sử dụng để thể hiện các sự kiện đang diễn ra.
  • (いま)仕事(しごと)(ちゅう)なん
    Tôi đang ở giữa công việc hiện tại.
  • ()()りは今月(こんげつ)(ちゅう)なんです
    Thời hạn là vào một thời điểm nào đó (trong) tháng này.
Bây giờ, để chỉ ra rằng một sự kiện (B) đang diễn ra trong (A), chỉ cần thêm trợ từ chỉ trường hợp để thể hiện một 'vị trí tạm thời'. Điều này sẽ được thực hiện bằng cách gắn vào cuối bất kỳ danh từ nào mà bạn muốn chỉ định là 'không gian' trong đó một thứ khác tồn tại/xảy ra.
  • (かれ)休憩(きゅうけい)(ちゅう)(ほん)()む。
    Anh ấy đọc sách trong giờ nghỉ của mình. (Vào một thời điểm nào đó trong hành động nghỉ ngơi)
  • (わたし)勉強(べんきょう)(ちゅう)(はな)される(きら)
    Tôi không thích bị nói chuyện khi đang học. (Vào một thời điểm nào đó trong hành động học)
  • 今日(きょう)(じゅう)レポート提出(ていしゅつ)てください
    Vui lòng nộp báo cáo của bạn trước hôm nay. (Trong hôm nay như là giới hạn)
  • 今年(ことし)(じゅう)イタリア()たい
    Tôi muốn đi đến Ý trong năm nay. (Trong năm nay như là giới hạn)
Trong các ví dụ này, chúng ta có thể thấy rằng (ちゅう) đôi khi được đọc/nói là (じゅう)。Quy tắc cơ bản về việc khi nào sử dụng ちゅう hoặc khi nào sử dụng じゅう là như sau:
(ちゅう) - Diễn đạt một khoảng thời gian/không gian rất cụ thể (thường là nhỏ), hoặc một điều gì đó không phải lúc nào cũng giống nhau (một khoảng thời gian/không gian có thể thay đổi, tùy thuộc vào người hoặc tình huống). Điều này 'điều' mà ちゅう làm nổi bật thường là một 'quá trình', và do đó có nghĩa là (A) đang 'trong quá trình' xảy ra.
Ví dụ - Một cuộc họp, lớp học, thăm nơi nào đó.
  • 食事(しょくじ)(ちゅう)電話(でんわ)かかってくる、イラっとする
    Nó thật khó chịu khi tôi nhận được cuộc gọi trong khi tôi đang ăn.
(じゅう) - Diễn đạt một khoảng thời gian/không gian cố định sẽ luôn giữ nguyên, bất kể người hoặc tình huống. Do đó, じゅう không làm nổi bật một 'quá trình', mà tập trung vào 'độ dài' hoặc 'không gian' của nó. Điều này có xu hướng có nghĩa là 'trong suốt', vì nó tập trung vào toàn bộ khoảng thời gian/không gian.
Ví dụ - Một ngày, năm, ngôi nhà, thị trấn hoặc quốc gia.
  • ゴミ(いえ)(じゅう)(ひろ)がっていて、(ある)くスペースない
    Có quá nhiều rác trong suốt ngôi nhà của tôi, đến nỗi không có chỗ để đi lại.
中(ちゅう)

Ghi chú sử dụng cho 中(ちゅう):

Cũng có sự khác biệt giữa 音読(おんよ)み (đọc theo cách âm Hán), và 訓読(くんよ)み (đọc theo cách Nhật).
じゅう được sử dụng thường xuyên hơn với 訓読(くんよ)み - (今年中(ことしじゅう), 夏休(なつやす)(じゅう), 今晩中(こんばんじゅう))
ちゅう được sử dụng thường xuyên hơn với 音読(おんよ)み - (水中(すいちゅう), 会議中(かいぎちゅう), 試合中(しあいちゅう))

Từ đồng nghĩa với 中(ちゅう):

とき
Khi, Vào thời điểm
ながら
Trong khi, Trong thời gian, Khi
ているところだ
Trong quá trình làm ~ ngay bây giờ/tại thời điểm này
の間に
Trong khi, Trong suốt, Giữa, Thời gian
ているあいだに
Trong khi, Trong khoảng thời gian mà ~
最中に
Ở giữa
うちに
Trong khi, Thời gian

Ví dụ 中(ちゅう)

一日(いちにち)(じゅう)勉強(べんきょう)をした。

Tôi đã học suốt cả ngày.

授業(じゅぎょう)(ちゅう)トイレ()きたくなった。

Trong giờ học, tôi phải đi đến nhà vệ sinh.

テスト(ちゅう)(わたし)携帯(けいたい)()ってしまった。

Điện thoại của tôi vô tình reo trong khi làm bài kiểm tra.

まだ(かんが)(ちゅう)だから()めていない

Tôi vẫn đang suy nghĩing, nên tôi chưa quyết định được.

あの同僚(どうりょう)仕事(しごと)(ちゅう)なのにいつも彼女(かのじょ)メールする不真面目(ふまじめ)(やつ)だ。

Người đồng nghiệp đó thật kém cỏi, luôn nhắn tin cho bạn gái trong giờ làm việc.

cùng bài học

ばいい

Có thể, Nên, Sẽ tốt nếu
Xem chi tiếtreport

べきではない

Không nên, Không được, Không nên làm
Xem chi tiếtreport

の間(あいだ)に

Trong khi, Trong lúc, Giữa, Thời kỳ
Xem chi tiếtreport

内(うち)に

Trong khi, Trong thời gian
Xem chi tiếtreport

べき

Phải, Nên, Nên làm
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image