Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 10

Cấu trúc と言(い)っても:

Động từ + ()っても
[い] Tính từ + ()っても
[な] Tính từ + () + ()っても
Danh từ + () + ()っても

Chi tiết về と言(い)っても:

Như một cấu trúc kết hợp giữa と()う (trình bày phát biểu trước đó như một trích dẫn) và ても, có nghĩa là 'ngay cả khi (A)', hoặc 'mặc dù (A)', ()っても sẽ có nghĩa là 'ngay cả khi tôi nói (A)', hoặc 'mặc dù tôi nói (A)'. Cách diễn đạt này được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh (A), nhưng lại muốn thu hút sự chú ý của người nghe vào (B), nhằm làm rõ một điều gì đó.
Cách diễn đạt này có thể được sử dụng sau bất kỳ từ nào trong hầu hết mọi thời, do trợ từ đánh dấu trường hợp と được sử dụng trong vai trò trích dẫn. Tuy nhiên, tính từ dạng な và danh từ đôi khi sẽ được theo sau bởi (mặc dù nó thường bị bỏ qua).
  • 毎日(まいにち)(はし)()っても、15(ふん)しか(はし)らないよ。
    Mặc dù tôi nói rằng tôi chạy mỗi ngày, tôi chỉ chạy trong 15 phút.
  • (から)()ってもピリ(から)だから、あなたでも()べれる(おも)よ。
    Ngay cả khi tôi nói rằng nó cay, thì nó chỉ cay nhẹ thôi, vì vậy tôi nghĩ bạn có thể ăn nó.
  • この(にく)新鮮(しんせん)()っても、3()(まえ)()ったからそんなに新鮮(しんせん)ではない。
    Mặc dù tôi nói rằng thịt này tươi, nhưng tôi đã mua nó 3 ngày trước, vì vậy nó không còn tươi nữa.
  • 新幹線(しんかんせん)()ってもこだま()からそんなに(はや)()かない(おも)
    Mặc dù tôi nói rằng tôi sẽ đi bằng shinkansen, nhưng tôi sẽ đi tàu Kodama, vì vậy tôi không nghĩ là tôi sẽ đến đó nhanh lắm.
と言(い)っても

Ghi chú sử dụng cho と言(い)っても:

Từ đồng nghĩa với と言(い)っても:

Ví dụ と言(い)っても

魚釣(さかなつ)りが趣味(しゅみ)()っても(じつ)得意(とくい)ではない。

Mặc dù tôi nói rằng sở thích của tôi là câu cá, nhưng thật lòng mà nói, tôi không giỏi chuyện đó.

プレゼント()っても、たいしたものはない。

Mặc dù tôi nói rằng đó là một món quà, nhưng nó không có gì đặc biệt.

(およ)のが()()っても(ひら)(およ)ぎしかできないんだけどね。

Mặc dù tôi có thể nói rằng tôi thích bơi lội, nhưng tôi chỉ có thể bơi kiểu ếch.

(ぼく)(かばん)(おも)()っても(きみ)のはもっと(おも)い。

Mặc dù tôi nói rằng túi của tôi nặng, nhưng túi của bạn nặng hơn.

この問題(もんだい)簡単(かんたん)()っても()くのに時間(じかん)はかかる。

Mặc dù tôi có thể nói rằng vấn đề này dễ, nhưng vẫn sẽ mất thời gian để giải quyết.

cùng bài học

事(こと)はない

Không cần phải, Không bao giờ xảy ra
Xem chi tiếtreport

といえば

Nói về, Nếu đúng là như vậy thì
Xem chi tiếtreport

は~で有名(ゆうめい)

Nổi tiếng về
Xem chi tiếtreport

合(あ)う

Đến hoặc cho nhau, Tương hỗ, Với
Xem chi tiếtreport

の姿(すがた)

Hình dạng, Hình thức, Diện mạo, Ngoại hình, Sự mặc, Được mặc, Sự hiện diện
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image