Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 10

Cấu trúc 合(あ)う:

Động từ[ます + ()

Chi tiết về 合(あ)う:

Khi theo sau hình thức liên hợp của một động từ khác, động từ う - () có nghĩa là thực hiện hành động đó cùng với một người/group khác. Điều này thường được dịch là 'thực hiện (A) một cách lẫn nhau', hoặc 'thực hiện (A) cho nhau'. Thực tế, nó chỉ đơn giản có nghĩa là 'thực hiện (A) một cách tương hỗ', với sự tham gia từ cả hai bên. Trong ngữ cảnh này, () được coi là một hậu tố.
Cấu trúc này thường được sử dụng với các cụm từ như お(たが)いに 'lẫn nhau', điều này chỉ đơn giản nhấn mạnh ý điểm.
  • 彼女(かのじょ)将来(しょうらい)(こと)(はな)()
    Tôi sẽ nói với bạn gái của mình về tương lai của chúng tôi.
  • 子供(こども)たちおもちゃ()()()てお(にい)ちゃん(こと)(おも)()した。
    Những đứa trẻ đã đang đánh nhau với nhau vì một món đồ chơi, và điều đó đã làm tôi nhớ đến anh trai của mình.
  • 友達(ともだち)とポケモンカード()()
    Bạn tôi và tôi đã cho nhau xem các thẻ Pokemon của chúng tôi.
合(あ)う

Ghi chú sử dụng cho 合(あ)う:

() cũng có thể được sử dụng liên quan đến thể thao/cuộc thi. Trong những trường hợp này, có thể có vẻ như các vận động viên không thực hiện hành động "cho" nhau, nhưng sự tham gia từ cả hai bên là cần thiết để thực hiện hành động đó.
  • (ぜん)チーム賞金(しょうきん)かけて(きそ)()
    Mỗi đội đã cạnh tranh với nhau với tiền thưởng trên bàn.

Từ đồng nghĩa với 合(あ)う:

と共に
Cùng với, Đồng thời, Cũng như

Ví dụ 合(あ)う

友達(ともだち)(くる)しんでる(とき)は、(たす)()べき。」

'Bạn bè nên giúp nhau trong những lúc khó khăn, đúng không?'

かなださき:「私達(わたしたち)同時(どうじ)告白(こくはく)()ったんだよ!」

Saki Kanada: 'Chúng tôi đã bày tỏ tình yêu cho nhau cùng một lúc!'

私達(わたしたち)そのとき協力(きょうりょく)()べきだったのに。

Chúng ta nên hợp tác (với nhau) vào thời điểm đó...

()(もの)(ぶくろ)交代(こうたい)しながら(はこ)()ったので、(いえ)(はや)(かえ)ことができた。

Chúng tôi về nhà sớm vì chúng tôi thay phiên mang đồ ăn.

(たが)いに(たす)()って理解(りかい)できるようになったから、()()ようになった。

Bởi vì chúng tôi phụ thuộc lẫn nhau và đã có thể hiểu lẫn nhau, chúng tôi đã kết thúc bằng việc hẹn hò.

cùng bài học

事(こと)はない

Không cần phải, Không bao giờ xảy ra
Xem chi tiếtreport

といえば

Nói về, Nếu đúng là như vậy thì
Xem chi tiếtreport

は~で有名(ゆうめい)

Nổi tiếng về
Xem chi tiếtreport

と言(い)っても

Dù ~ có thể nói rằng ~
Xem chi tiếtreport

の姿(すがた)

Hình dạng, Hình thức, Diện mạo, Ngoại hình, Sự mặc, Được mặc, Sự hiện diện
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image