Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 10

Cấu trúc の姿(すがた):

Động từ + 姿(すがた)
Danh từ + () + 姿(すがた)

Chi tiết về の姿(すがた):

Khi danh từ 姿(すがた) 'hình dáng' được sử dụng như một hậu tố, nó mô tả vẻ ngoài của ai đó. Điều này có thể liên quan đến những gì người đó đang mặc, hình dạng tổng thể, kiểu cơ thể, hoặc phong cách. 姿(すがた) thường được dịch là '(A) nhìn', 'mặc (A)', 'mặc trong (A)', hoặc 'thực hiện (A)'.
姿(すがた) có thể được sử dụng sau động từ ở dạng thuộc tính, hoặc sau danh từ theo sau bởi trợ từ chỉ trường hợp の.
  • 昨日(きのう)(はじ)めてお(とう)さん(はたら)いている姿(すがた)()た。
    Hôm qua là lần đầu tiên tôi thấy cha tôi (hình dáng của ông) đang làm việc.
  • 息子(むすこ)(かな)しんでいる姿(すがた)()(わたし)まで(かな)しくなってくる
    Khi tôi thấy con trai mình trong một trạng thái buồn bã, tôi cũng cảm thấy buồn.
  • さっき(おとこ)(ひと)姿(すがた)()えたけど()せいかな。
    Hồi nãy, tôi đã thấy một người đàn ông (hình dáng của ông ấy), nhưng có lẽ đó là sai lầm của tôi.
  • デパート息子(むすこ)姿(すがた)()えなくなって、(すこ)しパニックになった。
    Tôi đã không nhìn thấy sự hiện diện của con trai mình ở trung tâm mua sắm, và điều đó khiến tôi hơi hoảng loạn.
姿(すがた) là một từ chủ yếu tập trung vào cách mà ai đó xuất hiện với người quan sát. Do đó, nó cũng thường được sử dụng để mô tả ấn tượng của người quan sát về những gì họ đang nhìn, liên quan đến sự hiện diện của họ, hoặc việc họ không hiện diện.
  • (むすめ)(ある)姿(すがた)(おっと)()ている
    Cách mà con gái tôi đi bộ trông giống hệt như chồng tôi.
  • (いぬ)()ている姿(すがた)はとてもかわいい。
    Cách mà con chó của tôi trông khi nó ngủ thật đáng yêu.
の姿(すがた)

Ghi chú sử dụng cho の姿(すがた):

Sau danh từ, の đôi khi sẽ bị lược bỏ, nhưng điều này không phải lúc nào cũng đúng. Nói chung, の có thể bị bỏ qua sau các từ ghép kanji, nhưng không phải sau các từ đơn giản như (ひと), (とき), (もと), v.v.
  • やっとお(まえ)花嫁(はなよめ)姿(すがた)()れて(うれ)しいよ。
    Tôi rất vui vì cuối cùng đã có thể thấy bạn trong dáng vẻ của một cô dâu.
  • シンデレラは12()になった瞬間(しゅんかん)元姿(もとすがた)(もど)った。
    Ngay khi đến 12 giờ, Cinderella đã trở lại hình dáng ban đầu của mình.

Từ đồng nghĩa với の姿(すがた):

Ví dụ の姿(すがた)

あなた(うご)姿(すがた)()です。

Tôi thích cách bạn trông khi bạn di chuyển.

新聞記事(しんぶんきじ):「映画会社(えいががいしゃ)パーティーには、(はな)やかな着物(きもの)姿(すがた)女優(じょゆう)たちが出席(しゅっせき)していた。」

Bài báo trên tờ báo: 'Các nữ diễn viên mặc kimono rực rỡ đã xuất hiện tại buổi tiệc của công ty điện ảnh.'

友達(ともだち)との(はなし):「あの(ひと)(かお)綺麗(きれい)だし、()姿(すがた)(うつく)しい。」

Cuộc trò chuyện giữa bạn bè: 'Người đó có khuôn mặt xinh xắn, và cũng cách họ đứng rất hấp dẫn.'

衣料品店(いりょうひんてん)、クライアント:「自分(じぶん)姿(すがた)(かがみ)()てみる。」

Cửa hàng quần áo, khách hàng: 'Tôi sẽ nhìn vào ngoại hình của mình trong gương!'

2012(ねん)最後(さいご)()ってから、あの(おとこ)姿(すがた)()ていない。

Tôi chưa gặp anh ấy (sự hiện diện của anh ấy) kể từ lần cuối tôi gặp anh ấy vào năm 2012.

cùng bài học

事(こと)はない

Không cần phải, Không bao giờ xảy ra
Xem chi tiếtreport

といえば

Nói về, Nếu đúng là như vậy thì
Xem chi tiếtreport

は~で有名(ゆうめい)

Nổi tiếng về
Xem chi tiếtreport

と言(い)っても

Dù ~ có thể nói rằng ~
Xem chi tiếtreport

合(あ)う

Đến hoặc cho nhau, Tương hỗ, Với
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image