Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 11
Cấu trúc 事(こと)になる:
Động từ + ことになる
Tính từ [い] + ことになる
Tính từ [な] + な + ことになる
Chi tiết về 事(こと)になる:
ことになる là một biểu thức kết hợp giữa việc danh từ hóa của こと (tạo ra một cụm danh từ), với trợ từ chỉ cách thức に, và động từ なる 'trở thành'. Biểu thức này có thể được dịch là 'trở thành (A)', nhưng mang sắc thái rằng ai đó/cái gì đó đã khiến (A) trở thành như vậy. Do đó, nó cũng có thể được dịch là 'đã quyết định rằng (A)', hoặc 'cuối cùng sẽ trở thành (A)'.
ことになる chủ yếu được sử dụng với động từ và Tính từ đuôi い ở dạng thuộc tính. Nó cũng có thể được sử dụng với Tính từ đuôi なs theo sau bởi な.
ことになる chủ yếu được sử dụng với động từ và Tính từ đuôi い ở dạng thuộc tính. Nó cũng có thể được sử dụng với Tính từ đuôi なs theo sau bởi な.
- なんでも後回しにしているとあとから苦労することになる。Nếu bạn chờ đến khi quá muộn, bạn sẽ cuối cùng hối tiếc về nó.
- そんなことをしたらとんでもないことになるよ。Nếu bạn làm điều gì đó như vậy, đó sẽ trở thành một vấn đề lớn.
- 出来るだけ早く治療をしないと、後から大変なことになる。Nếu bạn không điều trị sớm, nó sẽ cuối cùng trở thành một vấn đề lớn hơn.
事(こと)になる
Ghi chú sử dụng cho 事(こと)になる:
Từ đồng nghĩa với 事(こと)になる:
にする
Quyết định, Chọn, Biến một cái gì đó thành, Nhìn nhận một cái gì đó như
ようになる
Để đạt đến điểm mà, Để trở thành như vậy, Để trở thành
に決まっている
Chắc chắn, Ràng buộc, Chắc chắn, Được quyết định
ことにする
Quyết định về, Đã quyết định để
ことになっている
Được mong đợi, Được lên lịch
Ví dụ 事(こと)になる
明日が雨ならば、1週間降り続くことになる。
Nếu ngày mai trời mưa, cuối cùng sẽ là một tuần mưa liên tục.
震災のため、アメリカに帰らなければならないことになりました。
Đã được quyết định rằng tôi phải trở về Mỹ vì trận động đất.
インフルエンザにかかってしまったので、今日の大会に出れないことになった。
Kể từ khi tôi bị cúm, tôi cuối cùng phải không thể tham dự giải đấu hôm nay.
大変なことになったぞ。何か作戦を考えなければ。
Chúng tôi cuối cùng đã gặp rắc rối. Chúng tôi phải nghĩ ra một kế hoạch.
この前のように風邪を引いたら、また入院することになるよ。
Nếu bạn bị cảm lạnh như lần trước, bạn sẽ kết thúc việc phải đi bệnh viện một lần nữa.
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!