Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 16

Cấu trúc それぞれ:

Mỗi cái + Câu
Mỗi cái + của + Danh từ

Chi tiết về それぞれ:

それぞれ là một danh từ trong tiếng Nhật, được sử dụng tương tự như 'mỗi' trong tiếng Việt. Giống như những danh từ khác có thể được dùng như trạng từ (ほとんど, 沢山(たくさん), và かなり chẳng hạn), それぞれ thường đứng trước một câu hoàn chỉnh hoặc trước một danh từ cụ thể được theo sau bởi の.
  • (みんな)それぞれ()たいもの(たの)んでね。
    Mọi người, vui lòng (mỗi) đặt món gì đó bạn muốn ăn.
  • それぞれ(べつ)行動(こうどう)した。
    Chúng tôi mỗi người đã làm những việc riêng của mình.
  • (ひと)それぞれ(かんが)(かた)があるから、しょうがないよ。
    Mỗi người có những cách nghĩ khác nhau, nên chúng ta không thể làm gì.
  • それぞれのチーム(わか)てから開始(かいし)てください
    Xin hãy bắt đầu khi các bạn đã chia thành mỗi nhóm riêng biệt.
それぞれ

Ghi chú sử dụng cho それぞれ:

Từ đồng nghĩa với それぞれ:

当たり
Mỗi~, Một~, Mỗi cái, Mỗi

Ví dụ それぞれ

それぞれ()きたいところに()きましょう。

Hãy đến mỗi nơi mà chúng ta muốn đến (tương ứng).

()(もの)それぞれ()べるものが(ちが)

Các sinh vật mỗi cái ăn những thứ khác nhau tương ứng.

それぞれ()運動(うんどう)をした。

Chúng tôi mỗi người (tương ứng) đã làm những bài tập mà chúng tôi thích.

これからそれぞれ(みち)()ことに()めた。

Chúng tôi quyết định rằng chúng tôi sẽ mỗi người (tương ứng) đi theo con đường riêng từ bây giờ.

(ひと)それぞれ(くせ)というものがあります。

Mỗi (tương ứng) người đều có thói quen.

cùng bài học

~ても~なくても

Có hay không
Xem chi tiếtreport

として

Như (tức là trong vai trò của), Đối với
Xem chi tiếtreport

~ても構(かま)わない

Không sao nếu, Tôi không bận tâm
Xem chi tiếtreport

訳(わけ)がない

Không có cách nào, Không có lý do nào, Không thể, Không thể được
Xem chi tiếtreport

にしては

(Cả) khi xem xét, (Cả) cho
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image