Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 16

Cấu trúc ~ても構(かま)わない:

Động từ[ても] + かまわない
Tính từ[い][ても] + かまわない
Tính từ[な] + でも + かまわない
Danh từ + でも + かまわない

Chi tiết về ~ても構(かま)わない:

ても(かま)わない thường được sử dụng để diễn tả rằng một điều gì đó 'không quan trọng', hoặc rằng người nói 'không bận tâm'. Cấu trúc này là sự kết hợp giữa ても (với động từ và い-Tính từ), hoặc でも (với danh từ và な-Tính từ) và dạng phủ định của động từ う - (かま)う, có nghĩa là 'để chuẩn bị'. Theo nghĩa đen, cách diễn đạt này có thể được hiểu là tương tự như 'không căng thẳng'. Tuy nhiên, nó gần như luôn được sử dụng chỉ để truyền đạt rằng không có vấn đề gì với một điều gì đó.
ても(かま)わない có thể được sử dụng với bất kỳ loại từ nào xuất hiện trong dạng chia của ても hoặc でも.
  • (きみ)(かね)()なら、ピザでも寿司(すし)でも(なに)(たの)でも(かま)わないよ。
    Nếu bạn sẽ trả tiền, đừng có căng thẳng về việc đặt pizza hay sushi hay bất cứ thứ gì.
  • 運転手(うんてんしゅ)さん(おそ)ても(かま)いませんので安全(あんぜん)運転(うんてん)(ねが)いします。
    Chauffeur, tôi không quan tâm nếu nó chậm hơn, xin vui lòng lái xe an toàn.
  • 仕事(しごと)はどんなに大変(たいへん)でも(かま)いません仕事(しごと)出来(でき)ればうれしいです
    Tôi không quan tâm việc công việc bận rộn như thế nào, tôi sẽ vui nếu tôi có thể làm công việc của mình.
  • アルバイト募集中(ぼしゅうちゅう)未経験者(みけいけんしゃ)でも(かま)いません
    Đang tuyển nhân viên làm thêm. Không quan trọng nếu bạn không có kinh nghiệm.
~ても構(かま)わない

Ghi chú sử dụng cho ~ても構(かま)わない:

Từ đồng nghĩa với ~ても構(かま)わない:

Động từ thể thường + てもいい
Có thể, Được phép để, Có thể
てもいい
Nó cũng được chấp nhận/dễ chịu/ổn ngay cả khi, Có thể, ~ cũng được
でよければ
Nếu không sao, Nếu bạn không phiền, Nếu bạn thích, Nếu có thể

Ví dụ ~ても構(かま)わない

(ひま)(とき)ゲームをやってもかまわない

Không sao nếu bạn chơi trò chơi khi bạn có thời gian rảnh.

(かね)がなくてもかまわない。だって、(かれ)のことが大好(だいす)だから

Không quan trọng nếu anh ấy không có tiền, vì tôi yêu anh ấy.

費用(ひよう)はいくらかかってもかまわない。とにかく()ってきてくれ。

Không quan trọng nó tốn bao nhiêu. Cứ đi mua cho tôi.

うまくいかなくてもかまわない。やってみることが大切(たいせつ)だ。

Không sao cả nếu mọi thứ không diễn ra suôn sẻ. Quan trọng là phải cố gắng.

()てもかまいません革靴(かわぐつ)ではないですから。

Tôi không ngại bị ướt. Đây không phải là giày da.

cùng bài học

それぞれ

Mỗi, Tương ứng
Xem chi tiếtreport

~ても~なくても

Có hay không
Xem chi tiếtreport

として

Như (tức là trong vai trò của), Đối với
Xem chi tiếtreport

訳(わけ)がない

Không có cách nào, Không có lý do nào, Không thể, Không thể được
Xem chi tiếtreport

にしては

(Cả) khi xem xét, (Cả) cho
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image