Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 16

Cấu trúc ~ても~なくても:

Động từ[ても](A) + Động từ[なくても](A)

Chi tiết về ~ても~なくても:

Giống như かどうか, một cách khác mà tiếng Nhật diễn đạt 'có hay không' là thông qua cấu trúc ~ても~なくても. Cấu trúc ngữ pháp này theo nghĩa đen có nghĩa là 'ngay cả nếu (A), ngay cả khi không (A)', để chỉ ra rằng bất kể kết quả là gì sẽ không thay đổi, bất kể (A) là gì.
~ても~なくても thường được sử dụng với động từ, và sẽ luôn có cùng một động từ xuất hiện cả trước ても và なくても.
  • あの(ひと)いてもいなくても仕事(しごと)(りょう)()らないから(くび)してもいい(おも)
    anh ấy có ở đây hay không cũng không thay đổi khối lượng công việc, vì vậy tôi nghĩ sẽ tốt nếu chúng ta sa thải anh ấy.
  • (わたし)運動(うんどう)しても運動(うんどう)なくても()せられないからもう運動(うんどう)はしない
    Không quan trọng dù tôi có tập thể dục hay không, tôi không thể giảm cân, vì vậy tôi sẽ không tập thể dục nữa.
  • ここ居酒屋(いざかや)ではビール(たの)んでも(たの)なくても、ビール()てくる
    Không quan trọng bạn có đặt bia hay không, họ sẽ mang cho bạn một ly ở izakaya này.
~ても~なくても

Ghi chú sử dụng cho ~ても~なくても:

Từ đồng nghĩa với ~ても~なくても:

ようが~まいが
Ngay cả khi, Bất kể điều gì, Có hay không, [Nhấn mạnh], Ý chí + が
かどうか
Có hay không, Nếu... hay không
〜でも 〜でも
Liệu ~ hay, Cả ~ lẫn không
にしても~にしても
Bất kể có hay không
を問わず
Bất kể, Có hay không, Dù sao đi nữa, Có hay không có
にしろ~にしろ
Liệu… hay
にかかわらず
Bất kể, Dù có hay không, Không quan trọng, Có hay không có
やら~やら
Có hay không, Những thứ như, Và … v.v.

Ví dụ ~ても~なくても

試験(しけん)()かっても()からなくても勉強(べんきょう)していたら自分(じぶん)()になる。

bạn có vượt qua kỳ thi hay không, bạn vẫn sẽ có lợi hơn nếu bạn đã học cho nó.

この単位(たんい)()ても()なくても卒業(そつぎょう)できるだけ単位(たんい)()れている。

tôi có nhận được tín chỉ này hay không, tôi vẫn sẽ có đủ tín chỉ cần thiết để tốt nghiệp.

担当(たんとう)になってもならなくても(わたし)あなた味方(みかた)です。

bạn có được giao làm người phụ trách hay không, tôi vẫn ủng hộ bạn.

()ても()なくてもいいので、一度(いちど)()てもらえませんか?

Không quan trọng liệu bạn có mua nó hay không, tại sao bạn không thử xem thử?

()ても()なくても()(たの)しいらしい。

Tôi nghe nói câu cá thì thú vị bạn có bắt được cá hay không.

cùng bài học

それぞれ

Mỗi, Tương ứng
Xem chi tiếtreport

として

Như (tức là trong vai trò của), Đối với
Xem chi tiếtreport

~ても構(かま)わない

Không sao nếu, Tôi không bận tâm
Xem chi tiếtreport

訳(わけ)がない

Không có cách nào, Không có lý do nào, Không thể, Không thể được
Xem chi tiếtreport

にしては

(Cả) khi xem xét, (Cả) cho
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image