Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 3

Cấu trúc 全(まった)く~ない:

hoàn toàn + Câu[không]

Chi tiết về 全(まった)く~ない:

全く~ない là một biểu thức kết hợp giữa trạng từ (まった)く với một cụm từ sử dụng một từ khác ở dạng ない của nó. Nó thường được dịch là 'hoàn toàn không (A)'. Nghĩa đen gần hơn với 'hoàn toàn không (A)' hoặc 'hoàn toàn không (A)', bắt nguồn từ ý nghĩa của kanji (ぜん) là 'toàn bộ'.
Giống như nhiều trạng từ khác, まったく có thể được sử dụng ở đầu câu hoặc ngay trước từ mà nó mô tả là 'hoàn toàn không' (A).
  • この()(まった)()ないですよ。
    Chó này không sủa một chút nào. (() có thể đôi khi được dùng về thú cưng, nếu rõ ràng điều gì đang được nói đến)
  • あんた()められても(まった)(うれ)しくない
    Kể cả khi tôi được bạn khen ngợi, cũng không làm tôi vui một chút nào.
  • 店員(てんいん)さんこの扇風機(せんぷうき)(しず)ですよ」って()ったから()ったのに、(まった)(しず)かじゃない
    Người bán hàng nói 'Quạt này rất yên tĩnh', vì vậy tôi đã mua nó. Tuy nhiên, nó không yên tĩnh một chút nào.
  • (まった)筋肉(きんにく)ないので(わたし)だけで()ません
    Tôi khôngmột chút nào cơ bắp, vì vậy tôi không thể mang cái này một mình.
Thông thường, bạn sẽ thấy biểu thức này sử dụng cả dạng kanji và dạng hiragana đơn giản của (まった), vì vậy cả hai nên được học càng sớm càng tốt.
全(まった)く~ない

Ghi chú sử dụng cho 全(まった)く~ない:

まったく rất giống với 全然(ぜんぜん), một điểm ngữ pháp khác được sử dụng để nhấn mạnh sự thiếu thốn hoàn toàn của một thứ gì đó. Tuy nhiên, まったく thường nghe có vẻ nghiêm túc hơn một chút, do đó có xu hướng được sử dụng trong văn viết/tình huống trang trọng hơn. 全然(ぜんぜん) ngược lại, lại phổ biến hơn nhiều trong giao tiếp thông thường.
  • (まった)()からないので手伝(てつだ)てください
    Tôikhông hiểu chút nào, vì vậy xin hãy giúp tôi.
  • 全然(ぜんぜん)わからない手伝(てつだ)って。
    Tôi không có ý tưởng nào. Bạn có thể giúp tôi không?

Từ đồng nghĩa với 全(まった)く~ない:

ぜんぜん
(Không) một chút nào
すこしも~ない
Không hề một chút nào, Hoàn toàn không, Không một chút nào, Không bao giờ
あまり~ない
Không nhiều, Không rất, Không thực sự, Hầu như không
とても~ない
Không ~ chút nào, Không thể ~ chút nào
なかなか~ない
Không thực sự, Hầu như không, Không dễ dàng hoặc nhanh chóng, Tuyệt đối không, Xa khỏi
決して〜ない
Không bao giờ, Tuyệt đối không

Ví dụ 全(まった)く~ない

(かれ)まったく勉強(べんきょう)ない

Anh ấy không học một chút nào.

まったく変化(へんか)ない

Không hề có thay đổi nào cả.

まったく冒険(ぼうけん)する()ない

Tôi hoàn toàn không có mong muốn đi phiêu lưu.

まったく(こころ)にもない世辞(せじ)()のはやめてください。

Xin hãy ngừng xu nịnh tôi bằng những lời khen rỗng tuếch. (Những lời khen mà hoàn toàn không xuất phát từ trái tim)

まったく見込(みこ)みがないという意味(いみ)ではない。

Điều đó không có nghĩa là không có hy vọng một chút nào.

cùng bài học

って

Về, Nói về, は trong văn nói thông thường (trợ từ chỉ chủ đề câu)
Xem chi tiếtreport

による

Bằng cách, Theo, Tùy thuộc vào, Bởi vì, Do
Xem chi tiếtreport

そうだ

Tôi nghe nói rằng, Người ta nói rằng
Xem chi tiếtreport

のは~の方(ほう)だ

Đó là...mà..., Đó là...người mà..., ...là người mà..., ...là người mà...
Xem chi tiếtreport

事(こと)だ

Nên
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image