Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 4

Cấu trúc である:

Danh từ + である
[な] Tính từ + である

Chi tiết về である:

である (hoặc であります) là một cấu trúc trong tiếng Nhật được coi là tương đương trang trọng của . Điều này không nên bị nhầm lẫn với từ です trong phát ngôn lịch sự, vì である chỉ đơn thuần là sự kết hợp giữa hình thức liên kết của và động từ う, ある.
である có thể được sử dụng ở bất kỳ nơi nào mà thường được sử dụng, nhưng thường thấy nhất ở cuối câu/câu khẳng định.
  • 日本一(にほんいち)デカい博物館(はくぶつかん)この博物館(はくぶつかん)である
    Bảo tàng lớn nhất ở Nhật Bản cái này.
  • ここから(かな)しいこと()きるのである
    Đây nơi mà điều đáng buồn bắt đầu xảy ra. (Đây là phần buồn)
  • 私達(わたしたち)()えた運命(うんめい)であります
    Đó số phận mà chúng ta đã gặp nhau.
である

Ghi chú sử dụng cho である:

であります (trái ngược với である) là dạng rất trang trọng, và hầu như chỉ được sử dụng bởi những người trong công việc yêu cầu mức độ trang trọng tuyệt đối (chính trị, lực lượng cảnh sát, quân đội, v.v.). Do đó, việc sử dụng nó trong các cuộc trò chuyện thường ngày sẽ nghe có vẻ cứng nhắc, hoặc thậm chí có thể khiến người nói có vẻ đang đùa cợt quá lịch sự.
  • 名前(なまえ)はタナカであります
    Tên tôi Tanaka! (Phản hồi với một người có cấp bậc cao hơn trong quân đội)
  • 最後(さいご)プリン()べた(わたし)であります
    Tôi người đã ăn chiếc bánh pudding cuối cùng. (Lịch sự một cách đùa cợt)

Từ đồng nghĩa với である:

がある
Để trở thành, Có
Có, Là
です
Là, Thì
たる
Để trở thành (trong một vị trí), Như một, Để

Ví dụ である

(かれ)とてもハンサムある

Anh ấy rất đẹp trai.

(かれ)はパイロットであった

Ông ấy đã là một phi công.

とても面白(おもしろ)ドラマある

một vở kịch rất thú vị.

題名(だいめい):「吾輩(わがはい)(ねこ)ある。」

Tiêu đề: 'Tôi một con mèo.'

(ゆめ)海外(かいがい)成功(せいこう)することある

Giấc mơ của tôi thành công ở nước ngoài.

cùng bài học

(Trợ từ) + の

Các phần tử kết hợp
Xem chi tiếtreport

すると

Đã làm..., Nếu...thì được làm..., (Và/just) sau đó, Ở đó, Nếu vậy
Xem chi tiếtreport

そうすると

Sau khi làm điều đó..., Nếu điều đó được thực hiện..., (Và/just) lúc đó, Sau đó, Nếu như vậy
Xem chi tiếtreport

(Danh từ) + 型(がた)

Mô hình, Loại, Hình thức, Kiểu, Hình dáng, Kích thước (d)
Xem chi tiếtreport

ところで

Nhân tiện, Để tình cờ
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image