Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 5

Cấu trúc 程(ほど):

Động từ + ほど
[い] Tính từ + ほど
[な] Tính từ + + ほど
Danh từ + ほど

Chi tiết về 程(ほど):

ほど, bắt nguồn từ kanji (ほど) 'một mức độ', được sử dụng để mô tả các ước lượng khái quát về 'số lượng' của một thứ gì đó. Tuy nhiên, khác với các biểu thức như くらい (mà tập trung nhiều hơn vào sự không chắc chắn của người nói về con số chính xác), ほど nhấn mạnh vào giới hạn trên (hoặc dưới) của một thứ gì đó đã 'được đạt tới'. Do đó, nó thường được dịch là 'nhiều đến mức (A)', hoặc 'đến một mức độ mà (A)'.
ほど có thể được thêm vào cuối hình thức thuộc tính của bất kỳ từ nào. Hình thức thuộc tính là hình thức có thể được kết hợp trực tiếp với danh từ.
  • ()ほど練習(れんしゅう)したけれど試合(しあい)()られなかった
    Tôi đã tập luyện đến chết, nhưng tôi không thể tham gia giải đấu.
  • その気持(きも)ちは(いた)ほど(わか)かるけど、だからってそういう(こと)()てもいい()(わけ)では()よ。
    Tôi hiểu cảm giác của bạn đến mức bị đau, nhưng điều đó không có nghĩa là bạn có thể nói như vậy.
  • それ(いや)ほど()かされたから()かってる。
    Tôi đã nghe nói nhiều đến mức tôi không muốn nghe lại nữa, tôi hiểu rồi.
  • あと10(ぷん)ほど()きます。
    Tôi sẽ đến khoảng 10 phút nữa.
程(ほど)

Ghi chú sử dụng cho 程(ほど):

Mặc dù くらい có thể được sử dụng để mô tả thứ gì đó 'khoảng' một mức độ nhất định (bất kể nó nằm trên hay dưới mức độ đó), (ほど) chỉ đề cập đến 'giới hạn' của một thứ gì đó, và do đó không thể được sử dụng để mô tả điều gì đó vượt qua giới hạn đã nêu. Chính vì điều này, nó thường được sử dụng để diễn đạt một kiểu giới hạn phóng đại nào đó của (A), khi thực tế mức độ đó thấp hơn nhiều.
  • 今日(きょう)二度(にど)(はし)くないほど(はし)った。
    Hôm nay, tôi đã chạy nhiều đến nỗi tôi không muốn chạy nữa.

Từ đồng nghĩa với 程(ほど):

くらい ①
Về, Khoảng
まで
Thậm chí, Để làm cho bằng phẳng, Đến mức độ của
ば〜ほど
Càng…càng…
ほど~ない
Không... như..., Không giống..., Không đến mức...
くらい ②
Đến mức mà, Nên… đến nỗi, Gần như chỉ có một điều mà...
は~くらいです
Hầu như chỉ, Đến mức mà

Ví dụ 程(ほど)

ピンが()ちた(おと)()こえるほど(しず)だった。

Nó yên tĩnh đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng cái kim rơi.

二度(にど)()べたくないほどピザ()べた

Tôi đã ăn pizza đến mức mà tôi không bao giờ muốn ăn lại nữa.

わがままと()ほど(あま)やかしている。

Tôi đang nuông chiều cô ấy/cậu ấy đến mức mà người ta sẽ nói rằng cô ấy/cậu ấy ích kỷ.

今回(こんかい)一週間(いっしゅうかん)ほど旅行(りょこう)するつもりだ。

Lần này, tôi dự định đi du lịch khoảng một tuần.

あの二人(ふたり)他人(たにん)なのに、(おどろ)ほどよく()ている。

Hai người đó hoàn toàn xa lạ, nhưng họ trông thật bất ngờ là giống nhau. (đến mức đó)

cùng bài học

てご覧(らん)

(Xin vui lòng) cố gắng, (Xin vui lòng) nhìn
Xem chi tiếtreport

ば~程(ほど)

Càng...càng...
Xem chi tiếtreport

程(ほど)~ない

Không giống như..., Không đến mức...
Xem chi tiếtreport

為(ため)に

Để, Vì lợi ích của, Để đạt được
Xem chi tiếtreport

ところが

Dù vậy, Tuy nhiên, Dù có, Nhưng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image