Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 5

Cấu trúc 為(ため)に:

Động từ[る] + ため(に)
Danh từ + + ため(に)

Chi tiết về 為(ため)に:

ため (hoặc (ため) trong hình thức kanji) là một danh từ trong tiếng Nhật có thể được dịch khá gần với 'cái lý do' trong tiếng Việt. Tuy nhiên, nó được phân loại là một từ không độc lập trong tiếng Nhật, và luôn phải được kết nối với một từ khác để minh họa cho 'cái lý do' mà ため đang làm nổi bật. Thường thì, hạt đánh dấu trường hợp に sẽ được thêm vào sau ため, để chỉ ra rằng (A) là một mục tiêu mà cái gì đó sẽ được thực hiện để đạt được.
Vì lý do này, ために có thể được dịch là 'vì lợi ích của (A)', hoặc 'để (A)'.
Để sử dụng ために, gắn nó vào cuối động từ ở hình thức không quá khứ, hoặc một danh từ đi kèm với の.
  • (あたら)しい(いえ)()てるために土地(とち)()った。
    Để xây dựng một ngôi nhà, tôi đã mua đất.
  • 勉強(べんきょう)するために(おや)(つくえ)()ってもらった。
    Để học bài, tôi đã nhờ bố mẹ mua cho một cái bàn.
  • (わたし)ためにやって。
    Xin hãy làm điều này cho tôi.
  • (きみ)ために()てあげのに(だれ)かにあげちゃった
    Tôi đã mua cái này cho bạn, nhưng bạn đã đưa nó cho ai rồi?
為(ため)に

Ghi chú sử dụng cho 為(ため)に:

Từ đồng nghĩa với 為(ため)に:

わけだ
Vì lý do đó, Không có gì ngạc nhiên, Như bạn mong đợi, Tự nhiên, Do đó, Đây là lý do tại sao
のに
Để
には
Để, Về, Cho
そのため(に)
Vì lý do đó, Bởi vì điều đó, Để đạt được điều đó
向き
Phù hợp với, Đối mặt
んがため(に)
Để, Đối với, Với mục đích

Ví dụ 為(ため)に

日本語(にほんご)上手(じょうず)になるために文法(ぶんぽう)勉強(べんきょう)すべきです。

Bạn nên học ngữ pháp để trở nên giỏi tiếng Nhật.

(きみ)ために(なん)でもするなぜなら、(あい)しているから。

Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cho bạn. Bởi vì tôi yêu bạn.

(いえ)()ためにローンを()んだ。

Tôi đã vay tiền để mua một ngôi nhà.

(ぼく)はただいい(てん)()ために勉強(べんきょう)していません。

Tôi không học chỉ vì mục đích đạt điểm cao.

明日(あした)(あそ)()ために今日(きょう)仕事(しごと)()わらせないといけない。

Tôi phải hoàn thành công việc của mình hôm nay để tôi có thể ra ngoài vào ngày mai.

cùng bài học

てご覧(らん)

(Xin vui lòng) cố gắng, (Xin vui lòng) nhìn
Xem chi tiếtreport

程(ほど)

Càng nhiều, Khoảng, Đến mức mà, Nhiều đến mức… mà
Xem chi tiếtreport

ば~程(ほど)

Càng...càng...
Xem chi tiếtreport

程(ほど)~ない

Không giống như..., Không đến mức...
Xem chi tiếtreport

ところが

Dù vậy, Tuy nhiên, Dù có, Nhưng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image