Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 7

Cấu trúc に基(もと)づいて:

Danh từ + (もと)づいて
Danh từ + (もと)づい + Danh từ

Chi tiết về に基(もと)づいて:

Để nói rằng một thứ gì đó "dựa trên" một thứ khác trong tiếng Nhật, chúng ta sẽ sử dụng biểu thức (もと)づいて. Đây là sự kết hợp của trợ từ chỉ địa điểm , động từ Động từ nhóm I, (もと)づく 'xuất phát từ', và trợ từ liên kết . Biểu thức này thường nhấn mạnh một loại phán đoán/kết luận mà người nói đã đưa ra, sử dụng (A) làm cơ sở của họ.
Để sử dụng (もと)づいて, hãy đặt danh từ (hoặc cụm danh từ) mà bạn muốn xác định là "cơ sở" trước (もと)づいて, và sau đó biểu đạt phán đoán/kết luận của bạn trong phần (B) của câu.
  • クライアント指示(しじ)(もと)づいて編集(へんしゅう)しておきました。
    Tôi đã chỉnh sửa điều này dựa trên chỉ dẫn của khách hàng. (Chỉnh sửa trước, giả định rằng đó sẽ là mong muốn của khách hàng)
  • 以前(いぜん)成功(せいこう)した計画(けいかく)(もと)づいて(あたら)しい計画(けいかく)()ようと(おも)っています
    Tôi đang nghĩ đến việc lập kế hoạch mới dựa trên kế hoạch trước đó đã thành công.
Hoặc, dạng quá khứ của (もと)づく có thể được sử dụng khi nối trực tiếp với một danh từ thứ hai. (A) に(もと)づいた (B) diễn đạt trực tiếp rằng (B) dựa trên (A).
  • (わたし)実話(じつわ)(もと)づいた映画(えいが)()です
    Tôi thích những bộ phim dựa trên những câu chuyện có thật.
  • 来週(らいしゅう)までに、アンケート(もと)づいたグラフ作成(さくせい)てください
    Trước tuần tới, hãy tạo một biểu đồ dựa trên những cuộc khảo sát này.
に基(もと)づいて

Ghi chú sử dụng cho に基(もと)づいて:

Từ đồng nghĩa với に基(もと)づいて:

にしたがって
Như, Theo, Như vậy, Theo, Phù hợp với
によると・によれば
Theo như
に合わせて・に合った
Theo đúng, Phù hợp, Thích hợp, Đáp ứng, Điều chỉnh hoặc thay đổi cho
をもとに
Dựa trên, Từ, Theo
を踏まえて
Dựa trên, Xét thấy, Ghi nhớ, Xem xét, Do đó
からして
Ngay cả..., Xét từ, Dựa trên

Ví dụ に基(もと)づいて

歴史(れきし)(てき)事実(じじつ)(もと)づいて(つく)られた映画(えいが)

Một bộ phim dựa trên các sự kiện lịch sử có thật.

個人(こじん)(てき)意見(いけん)(もと)づいて()かれた文章(ぶんしょう)

Một bài luận dựa trên ý kiến cá nhân của tôi.

あなた意見(いけん)(もと)づいて変更(へんこう)(くわ)えました。

Tôi đã thực hiện một sửa đổi dựa trên ý kiến của bạn.

信用(しんよう)(もと)づいて(かね)()

Tôi cho mượn tiền dựa trên lòng tin.

間違(まちが)った前提(ぜんてい)(もと)づいているから、当然(とうぜん)結果(けっか)間違(まちが)っている。

Các kết quả là không chính xác vì (cuộc thí nghiệm) được dựa trên những giả định không chính xác.

cùng bài học

もの・もん

Bởi vì, Nguyên nhân
Xem chi tiếtreport

ものだ

Nên, Phải, Đó là cách nó như vậy
Xem chi tiếtreport

為(ため)に

Do, Bởi vì, Kết quả là
Xem chi tiếtreport

上(うえ)で

Sau, Vào lúc
Xem chi tiếtreport

なぜなら + から

Bởi vì, Lý do là, Đó là vì
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image