Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 9

Cấu trúc 事(こと)にする:

Động từ[る] + ことにする
Động từ[ない] + ことにする

Chi tiết về 事(こと)にする:

Theo cách tương tự như cách mà にする có nghĩa là 'quyết định về' một cái gì đó, ことにする có nghĩa là quyết định về một tình huống hoặc một hành động. Điểm ngữ pháp này là sự kết hợp của (こと) 'sự việc' trong vai trò của nó như một từ danh từ (một từ tạo thành cụm danh từ), và にする 'làm cho nó (A)'. Cấu trúc ngữ pháp này nếu dịch nghĩa đen có thể được hiểu là 'để làm (A)', hoặc 'để biến nó thành (A)'.
ことにする có thể được sử dụng với các cụm động từ ở dạng khẳng định hoặc phủ định (sử dụng ない). Vì こと tự nó là một danh từ, động từ (hoặc trợ động từ) đứng trước nó sẽ cần ở dạng dùng để mô tả.
  • 今日(きょう)はワクチン()ったから明日(あした)仕事(しごと)(やす)ことにする
    Hôm nay tôi đã được tiêm vắc xin, vì vậy tôi sẽ nghỉ một ngày vào ngày mai.
  • タマキさん箱根(はこね)()ことにする
    Tôi đã quyết định đi Hakone cùng với Tamaki-san.
  • 今日(きょう)(あめ)()ているから明日(あした)()ことにしない
    Hôm nay trời đang mưa, bạn không muốn quyết định rằng chúng ta sẽ đi vào ngày mai sao?
  • 勝手(かって)(ぼく)()くという(こと)にしないでください
    Xin đừng quyết định rằng tôi sẽ đi mà không hỏi tôi. (Xin đừng giả định rằng tôi muốn đi)
にする là một biểu thức mạnh, thường khiến người nói có vẻ khá quyết tâm trong quyết định của họ.
事(こと)にする

Ghi chú sử dụng cho 事(こと)にする:

する trong にする cũng có thể được nhìn thấy khi sử dụng ない, có nghĩa là ai đó đã quyết định 'chống lại' việc làm một điều gì đó. Do đó, cần phải chú ý cẩn thận đến cấu trúc tổng thể của câu.
  • これから(にく)()べることにする
    Tôi đã quyết định ăn thịt từ bây giờ.
  • これから(にく)()べることにしない
    Chúng ta hãy quyết định ăn thịt từ bây giờ.
  • これから(にく)()べないことにする
    Tôi đã quyết định không ăn thịt từ bây giờ.
  • これから(にく)()べないことにしない
    Tôi đã quyết định không không ăn thịt từ bây giờ.

Từ đồng nghĩa với 事(こと)にする:

にする
Để quyết định về, Để chọn, Để biến cái gì thành, Để nhìn nhận cái gì như
ようにする
Cố gắng để, Đảm bảo để, Nỗ lực để
ことになる
Cuối cùng sẽ trở thành, Đây là kết quả của, Đã được quyết định rằng

Ví dụ 事(こと)にする

今日(きょう)はエイプリルフールだからウソしか()わないことにする

Kể từ hôm nay là ngày Cá mùa, Tôi đã quyết định chỉ nói dối.

あの場所(ばしょ)で、記念(きねん)写真(しゃしん)()ことにします

Chúng tôi đã quyết định chụp bức ảnh kỷ niệm ở đó.

()()()わる()からなかったが、(はや)めに(かえ)ことにしました

Tôi không biết liệu nó có kết thúc vào lúc chín giờ hay không, nhưng tôi đã quyết định về nhà sớm.

これ以上(いじょう)()わないことにします。もし(なに)()ったら彼女(かのじょ)(おこ)らせるでしょう。

Tôi đã quyết định không nói thêm gì nữa. Nếu tôi nói gì đó, nó sẽ làm cô ấy tức giận.

この商品(しょうひん)無料(むりょう)(くば)ことにします

Tôi đã quyết định phát miễn phí sản phẩm này.

cùng bài học

ばかりだ

(Chỉ) tiếp tục, Giữ mãi -ing, Ngày càng nhiều hơn
Xem chi tiếtreport

ばかりに

Chỉ đơn giản vì, Chỉ vì, Chỉ tại vì, Đơn giản chỉ vì lý do
Xem chi tiếtreport

事(こと)なの

(A) là (Mô tả về A), (A) có nghĩa là (Mô tả về A)
Xem chi tiếtreport

事(こと)がある

Một cái gì đó là khả thi, Đôi khi, Thỉnh thoảng, Có những lúc mà
Xem chi tiếtreport

について

Liên quan đến, Về, Xét về
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image