Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 9

Cấu trúc ばかりに:

Động từ[た] + ばかりに
Tính từ[い] + ばかりに
Tính từ[な] + (1) + ばかりに
Danh từ + (1) + ばかりに

(1) である

Chi tiết về ばかりに:

Khi được ghép với trợ từ chỉ trường hợp , ばかり thường mang nghĩa 'chỉ vì', hoặc 'đơn giản chỉ vì'. Câu này có nghĩa là 'ngay cả chỉ với (A), (B) đã/đang xảy ra'. Câu này thường được ghép với dạng quá khứ của động từ, chỉ ra rằng một điều gì đó đã xảy ra, dẫn đến một kết quả khác.
Để sử dụng ばかりに, chỉ cần gắn cụm này ở cuối bất kỳ từ nào ở dạng tính từ của nó.
  • ボールキャッチしたばかりに(かた)(はず)れました。
    Đơn giản chỉ vì tôi đã bắt được một quả bóng, tôi đã trật khớp vai.
  • (からだ)(ちい)さいばかりに、クラスメイトいじめられた。
    Đơn giản chỉ vì tôi nhỏ, các bạn cùng lớp đã bắt nạt tôi.
  • (かれ)練習(れんしゅう)大変(たいへん)ばかりに部活(ぶかつ)やめることにした。
    Đơn giản chỉ vì việc luyện tập rất khó khăn, anh ấy đã quyết định bỏ cuộc.
  • 新人(しんじん)であるばかりに先輩(せんぱい)たちやりくない仕事(しごと)()()けられた。
    Đơn giản chỉ vì tôi là người mới, các senpai đã bắt tôi làm tất cả các công việc mà họ không muốn làm.
Cần lưu ý rằng mẫu ngữ pháp này có xu hướng mạnh mẽ được sử dụng với các kết quả tiêu cực. Tuy nhiên, đây không phải là yêu cầu. Một mức độ hào hứng/cảm hứng cao cũng có thể được thể hiện khi ghép với các điểm ngữ pháp như たい hoặc ほしい.
  • ()()たいばかりに仕事(しごと)(やす)んで(うみ)()った
    Đơn giản chỉ vì anh ấy muốn đi câu cá, anh ấy đã nghỉ làm một ngày và đi ra biển.
  • (あたら)しい(こと)()しいばかりに貯金(ちょきん)全部(ぜんぶ)使(つか)った。
    Chỉ vì tôi muốn một chiếc xe mới, tôi đã dùng hết tất cả tiền tiết kiệm của mình.
ばかりに

Ghi chú sử dụng cho ばかりに:

Từ đồng nghĩa với ばかりに:

ばかり
Chỉ, Đơn giản, Không gì ngoài
からといって
Chỉ vì
につき
Do, Vì, Mỗi hoặc mọi

Ví dụ ばかりに

財布(さいふ)(わす)れたばかりに弁当(べんとう)()えなかった。

Chỉ vì tôi đã quên ví, tôi không thể mua một hộp cơm bento.

病院(びょういん)()かなくてはいけなかったばかりに試合(しあい)参加(さんか)できなかった。

Chỉ đơn giản vì tôi phải đến bệnh viện, tôi không thể tham gia vào trận đấu.

おとなしそう()えた(いぬ)(あたま)()でたばかりに()まれたんだ。まだ()(いた)

Chỉ vì tôi đã vỗ đầu một con chó trông hiền lành, tôi đã bị cắn. Nó vẫn đau.

(わたし)があんなことを()ってしまったばかりに(かれ)はひどく()()んでしまいました。

Chỉ vì tôi đã nói những điều đó với anh ấy, anh ấy đã trở nên cực kỳ trầm cảm.

タコマナローズ(はし)(つよ)(かぜ)だったばかりに崩壊(ほうかい)した。

Chỉ vì gió mạnh mà cầu Tacoma Narrows đã bị sập.

cùng bài học

ばかりだ

(Chỉ) tiếp tục, Giữ mãi -ing, Ngày càng nhiều hơn
Xem chi tiếtreport

事(こと)にする

Quyết định về, Đã quyết định sẽ
Xem chi tiếtreport

事(こと)なの

(A) là (Mô tả về A), (A) có nghĩa là (Mô tả về A)
Xem chi tiếtreport

事(こと)がある

Một cái gì đó là khả thi, Đôi khi, Thỉnh thoảng, Có những lúc mà
Xem chi tiếtreport

について

Liên quan đến, Về, Xét về
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image