Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 9

Cấu trúc 事(こと)なの:

Cụm từ + というのは(1) + [い]Tính từ + (という)ことなの(2)(3)

Cụm từ + というのは(1) + Động từ + (という)ことなの(2)(3)

Cụm từ + というのは(1) + [な]Tính từ + (4)ことなの(2)(3)

Cụm từ + というのは(1) + Danh từ + (4)ことなの(2)(3)

(1) ってということはというのは
(2) なん
(3) であるでござる
(4) という

Chi tiết về 事(こと)なの:

Khi danh từ こと (hoặc (こと) ở dạng kanji) được kết hợp với なの, nó truyền đạt ý nghĩa giải thích tương tự như những gì có thể thấy trong mẫu ngữ pháp んです・のです. Giống như んです, ことなの chuyển đổi câu 'nó là (A)' thành 'cái mà nó là (A)', chỉ nhấn mạnh điểm chính.
ことなの có thể được thấy dưới nhiều dạng khác nhau, và thường được sử dụng cùng với というのは. Trong các loại câu này, というのは sẽ trình bày chủ đề, trước khi ことなの được sử dụng để thể hiện kết luận mà người nói đã rút ra về chủ đề đó.
Cụm từ này có thể được sử dụng với bất kỳ từ nào ở dạng bổ nghĩa, danh từ theo sau là の, hoặc tính từ な theo sau là な.
  • 漫画家(まんがか)というのは漫画(まんが)()(ひと)ことなの
    Các nghệ sĩ manga những người vẽ manga.
  • 付属品(ふぞくひん)というのはメイン(もの)付属(ふぞく)ている(もの)(こと)なん
    Phụ kiện những thứ đi kèm với sản phẩm chính.
  • (あめ)()がるというのは(あめ)()ことなのです
    Điều mà 'cho mưa lên' có nghĩa là 'ngừng mưa'.
という cũng có thể được sử dụng trực tiếp trước ことなの. Tuy nhiên, điều này không phải lúc nào cũng là trường hợp, và thậm chí còn ít khả năng xảy ra hơn khi nó đã được sử dụng ở nửa đầu của câu.
  • あの(ひと)(ちょう)一流(いちりゅう)歌手(かしゅ)ということなの
    Bạn có ý rằng người đó là ca sĩ xuất sắc nhất không?
  • 輸送(ゆそう)とは荷物(にもつ)(おく)ことなの
    'Vận chuyển' có nghĩa là gửi một gói hàng.
事(こと)なの

Ghi chú sử dụng cho 事(こと)なの:

Khi というのは khá dài, nó thường được rút ngắn thành って hoặc とは trong văn nói thông thường.
ことなの cũng thường được sử dụng khi hỏi câu hỏi. Điều này thường xảy ra khi người nói đã rút ra kết luận về điều gì đó đã được nói và muốn xác nhận hiểu biết của họ.
  • つまり có nghĩa là一人(ひとり)đi() một mình thì (あぶ) không an toàn đúng không?
    Bạn nghĩ rằng đi đó một mình thì nguy hiểm?
  • そんなに(おこ) là điều nghiêm trọng không?
    Điều này không phải là điều bạn nên quá bận tâm.
なのか rất thường được nghe/thấy trong các bộ phim, tiểu thuyết, manga, và các loại hình phương tiện tương tự, nhưng có thể được coi là thô lỗ trong giao tiếp hàng ngày.

Từ đồng nghĩa với 事(こと)なの:

ということだ
Tôi nghe nói rằng, Tin đồn cho rằng, Người ta nói rằng, Điều đó có nghĩa là
というのは
~ Được gọi là ~ là, ~ Gọi là ~ là, ~ Có nghĩa là ~, Bởi vì
こと
Chuyển đổi động từ thành danh từ
ということ
Cái ~ mà ~ (Danh từ hóa)
ということは
Điều đó có nghĩa là, Nói cách khác

Ví dụ 事(こと)なの

幽霊船(ゆうれいせん)というのは()きた乗組員(のりくみいん)のいない船舶(せんぱく)ことなのある

Một con tàu ma một con tàu không có thủy thủ sống.

ハダウェイ:「恋愛(れんあい)とはどういうことなのだろうか。」

Haddaway: 'Tình yêu, điều đó có nghĩa là gì?'

つまり、その病気(びょうき)感染症(かんせんしょう)ではないということなのある

Nói cách khác, điều đó nghĩa là bệnh này không lây nhiễm.

「ザクシャ・イン・ラブ」とは「(あい)永遠(えいえん)に」ということなのだ。

'Zawsze in love' có nghĩa là 'mãi mãi yêu thương'.

(つき)()わって、お仕置(しお)きよ!」というのはどういうことなのでしょうか?

'Thay vì mặt trăng, tôi sẽ trừng phạt bạn' có nghĩa là gì?

cùng bài học

ばかりだ

(Chỉ) tiếp tục, Giữ mãi -ing, Ngày càng nhiều hơn
Xem chi tiếtreport

事(こと)にする

Quyết định về, Đã quyết định sẽ
Xem chi tiếtreport

ばかりに

Chỉ đơn giản vì, Chỉ vì, Chỉ tại vì, Đơn giản chỉ vì lý do
Xem chi tiếtreport

事(こと)がある

Một cái gì đó là khả thi, Đôi khi, Thỉnh thoảng, Có những lúc mà
Xem chi tiếtreport

について

Liên quan đến, Về, Xét về
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image