Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 – Bài 9

Cấu trúc 事(こと)がある:

Động từ[る](1) + こと + (2)ある
Tính từ[い] + こと + (2)ある
Tính từ[な] + + こと + (2)ある

(1) Động từ[ない]
(2)

Chi tiết về 事(こと)がある:

ことがある là một biểu thức trong tiếng Nhật kết hợp danh từ こと với trợ từ chỉ trường hợp が, và động từ う - ある. Nó thường được dịch là 'có thể', 'thỉnh thoảng xảy ra', hoặc 'đôi khi xảy ra'. Tuy nhiên, bản dịch nghĩa đen hơn của ことがある là '(A) là một điều tồn tại'.
ことがある có thể được kết hợp với hình thức thuộc tính của bất kỳ từ nào khác.
  • この(うま)(ひと)()ことがあるので(うま)(うし)ろに()ないで(くだ)さい
    Con ngựa này đôi khi đá người, vì vậy xin đừng đứng sau nó.
  • タナカ先生(せんせい)授業(じゅぎょう)はたまに(たの)しいことがある
    Có những lúc lớp của ông Tanaka rất thú vị.
  • 仕事(しごと)だいたい大変(たいへん)けれども、たまには(らく)ことがある
    Công việc thường khó khăn, nhưng đôi khi nó lại dễ dàng.
Đôi khi, が có thể được thay thế bằng も. Trong những tình huống này, nó ngụ ý rằng '(A) cũng là một điều tồn tại'. Cơ bản, điều này chỉ nhấn mạnh rằng (A) là một thứ cần được xem xét (cùng với những thứ khác).
  • 仕事(しごと)(たの)しいけど大変(たいへん)こともある
    Công việc vui vẻ, nhưng đôi khi nó trở nên khó khăn.
  • 先生(せんせい)はいつも(おこ)ているけど(やさ)しいこともある
    Giáo viên của chúng ta luôn tức giận, nhưng cũng có những lúc ông ấy rất tốt bụng.
事(こと)がある

Ghi chú sử dụng cho 事(こと)がある:

ことがある khác với たことがある (một cụm từ thường được ghép với dạng quá khứ của động từ). たことがある nhấn mạnh một sự kiện duy nhất trong đó động từ (A) đã được hoàn thành. Tuy nhiên, khi động từ không ở dạng quá khứ, nó đơn giản chỉ ngụ ý rằng có những 'lần' mà động từ xảy ra, thay vì một thời điểm cụ thể.
  • (しゅう)に1(かい)ペースラーメン()べることがある
    Có những lúc tôi đi ăn ramen một lần mỗi tuần.
  • このラーメンは()たことがある(おも)
    Tôi nghĩ tôi đã ăn ramen này trước đây.

Từ đồng nghĩa với 事(こと)がある:

たことがある
Đã làm trước đây
とき
Khi, Vào thời điểm
ことはない
Không cần phải, Không bao giờ xảy ra

Ví dụ 事(こと)がある

学校(がっこう)(おく)ってもらうことがある

Tôi thỉnh thoảng được đi nhờ đến trường.

友達(ともだち)(ひる)()まで()ことがある

Có những lúc bạn tôi ngủ đến hai giờ chiều.

一日(いちにち)()三回(さんかい)ぐらい、ラーメンを()べることがある

Có những ngày mà tôi ăn ramen hai hoặc ba lần.

友達(ともだち)日本語(にほんご)(おし)えることがある

Có những lúc tôi dạy tiếng Nhật cho bạn của mình.

ルームメイトの無作法(ぶさほう)()()いに注意(ちゅうい)したいことがよくあるでも(わたし)()(よわ)すぎる・・・

Có những lúc tôi muốn cảnh báo bạn cùng phòng về hành vi thô lỗ của anh ấy. Tuy nhiên, tôi lại quá nhút nhát.

cùng bài học

ばかりだ

(Chỉ) tiếp tục, Giữ mãi -ing, Ngày càng nhiều hơn
Xem chi tiếtreport

事(こと)にする

Quyết định về, Đã quyết định sẽ
Xem chi tiếtreport

ばかりに

Chỉ đơn giản vì, Chỉ vì, Chỉ tại vì, Đơn giản chỉ vì lý do
Xem chi tiếtreport

事(こと)なの

(A) là (Mô tả về A), (A) có nghĩa là (Mô tả về A)
Xem chi tiếtreport

について

Liên quan đến, Về, Xét về
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image