Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 1

Cấu trúc ~易(やす)い:

Động từ[ます+ dễ

Chi tiết về ~易(やす)い:

(やす) là một い-Tính từ thường thấy gắn liền với dạng ます của động từ (dạng của động từ có thể được sử dụng như một danh từ). Khi được gắn theo cách này, nó mang nghĩa 'dễ để (A)', trong đó (A) là động từ đi trước やすい.
  • (わたし)()やすいサイズステーキ()
    Tôi sẽ cắt miếng steak thành một kích thước dễ để ăn.
  • この漫画(まんが)フリガナついていから()やすいです
    Bởi vì manga này có furigana đi kèm, nên nó dễ để đọc.
Đôi khi, やすい có thể được dịch gần hơn với 'dễ bị (A)' hoặc 'có khả năng (A)' trong tiếng Việt. Nuance này thường thấy khi động từ liên quan đến cảm xúc.
  • あの先輩(せんぱい)(おこ)やすいからめんどくさい。
    Senpai đó dễ bị tức giận, nên anh ấy rất phiền phức.
  • カスミちゃん()やすいから(やさ)しく
    Kasumi có thể có khả năng khóc, nên hãy tử tế với cô ấy. (Kasumi dễ khóc)
~易(やす)い

Ghi chú sử dụng cho ~易(やす)い:

Có một tính từ khác (やす)い có nghĩa là 'rẻ'. Kanji này không bao giờ được sử dụng với động từ để có nghĩa là 'dễ dàng'. Hầu hết thời gian, やすい sẽ được viết bằng hiragana, và việc sử dụng (やす) thì khá hạn chế.

Từ đồng nghĩa với ~易(やす)い:

にくい
Khó để, Khó để làm

Ví dụ ~易(やす)い

ケーキ(つく)やすい

Bánh là dễ để làm.

東京(とうきょう)から大阪(おおさか)電車(でんしゃ)()やすいです

Thật dễ dàng để đi từ Tokyo đến Osaka bằng tàu!

今日(きょう)宿題(しゅくだい)(すく)なかったのでやすかった

Bởi vì hôm nay chỉ có một ít bài tập về nhà, nên nó rất dễ để làm.

この(さかな)()やすいです

Cá này rất dễ để ăn.

昨日(きのう)練習(れんしゅう)やすかった

Buổi tập hôm qua dễ để thực hiện.

cùng bài học

でも

Hoặc cái gì đó, Bất kỳ... (với từ nghi vấn), Không quan trọng (ai)
Xem chi tiếtreport

段々(だんだん)

Dần dần, Từng chút một, Bước từng bước
Xem chi tiếtreport

どんどん

Tăng dần, Tăng nhanh, Ngày càng nhiều
Xem chi tiếtreport

~ていく

Để ~ và đi, Tiếp tục, Bắt đầu
Xem chi tiếtreport

~てくる

Trở thành, Trở nên, Tiếp tục, Bắt đầu, Đã
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image