Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 1

Cấu trúc どんどん:

どんどん + () + Cụm từ

Chi tiết về どんどん:

どんどん (hoặc ドンドン) là một trong vô số từ trong tiếng Nhật thể hiện một âm thanh hoặc cảm giác cụ thể. Những từ này được gọi là từ tượng thanh (オノマトペ trong tiếng Nhật). どんどん thể hiện âm thanh của việc đập (như trên một cái trống), hoặc tiếng bước chân dồn dập. Theo cách này, nó thường được dịch là 'nhanh chóng', hoặc 'mau lẹ'.
Giống như だんだん, どんどん có thể được dùng trước hầu như bất kỳ cụm từ nào.
  • 彼女(かのじょ)出来(でき)からどんどん(かね)()
    Kể từ khi tôi có bạn gái, tiền mặt của tôi đã giảm nhanh chóng.
  • どんどん(たの)
    Gọi nhanh đi! (Dịch nghĩa đen là 'ngày càng nhiều' trong một câu như thế này, mang sắc thái 'đừng ngần ngại, hãy gọi liên tục')
Trong khi どんどん có thể đi kèm với trợ từ , nhưng điều đó không bắt buộc. Thực tế, thường bị lược bỏ khỏi các trạng từ/từ tượng thanh trong tiếng Nhật.
  • バス運転手(うんてんしゅ)どんどん()ている
    Số lượng tài xế xe buýt đang giảm nhanh chóng.
どんどん

Ghi chú sử dụng cho どんどん:

Ban đầu, có thể dễ dàng nhầm lẫn どんどん với だんだん. だんだん được sử dụng để diễn tả sự thay đổi chậm hơn, và có thể được hiểu giống như 'từng bước một', hoặc 'đều đặn' trong tiếng Việt.
  • 毎日(まいにち)ピアノ練習(れんしゅう)ているからだんだんピアノ上手(じょうず)にな
    Bởi vì tôi luyện tập piano mỗi ngày, tôi đã dần trở nên giỏi hơn trong việc chơi. (Tiến bộ chậm)
  • 毎日(まいにち)ピアノ練習(れんしゅう)ているからどんどんピアノ上手(じょうず)にな
    Bởi vì tôi luyện tập piano mỗi ngày, tôi đã nhanh chóng trở nên giỏi hơn trong việc chơi. (Tiến bộ nhanh)

Từ đồng nghĩa với どんどん:

だんだん
Dần dần, Từng chút một, Bước từng bước
ますます
Ngày càng nhiều, Càng ngày càng nhiều, Ngày càng ít, Càng ngày càng ít, Giữ -ing
ば〜ほど
Càng...càng...
一方だ
Càng ngày càng nhiều, Tiếp tục, Duy trì, -er và -er

Ví dụ どんどん

どんどん(あつ)くなる

Nó sẽ ngày càng ấm lên.

どんどん日本語(にほんご)上手(じょうず)なりたい

Tôi muốn tiến bộ dần dần trong tiếng Nhật.

先週(せんしゅう)から(かれ)意見(いけん)どんどん()えた。

(Số lượng) ý kiến của anh ấy đã tăng nhanh kể từ tuần trước.

日本(にほん)人口(じんこう)どんどん()

Dân số Nhật Bản sẽ giảm nhanh chóng.

(おと)どんどん(おお)きくなる

Âm thanh sẽ trở nên to hơn và to hơn.

cùng bài học

~易(やす)い

Dễ để, Có khả năng
Xem chi tiếtreport

でも

Hoặc cái gì đó, Bất kỳ... (với từ nghi vấn), Không quan trọng (ai)
Xem chi tiếtreport

段々(だんだん)

Dần dần, Từng chút một, Bước từng bước
Xem chi tiếtreport

~ていく

Để ~ và đi, Tiếp tục, Bắt đầu
Xem chi tiếtreport

~てくる

Trở thành, Trở nên, Tiếp tục, Bắt đầu, Đã
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image