Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 1

Cấu trúc でも:

Danh từ + でも + Đề xuất
だれでも - Bất kỳ ai
なんでも - Bất kỳ thứ gì
どこでも - Bất kỳ nơi nào
いつでも - Bất kỳ lúc nào

Chi tiết về でも:

でも là một trong nhiều hạt trạng từ trong tiếng Nhật. Đây là những hạt có hành vi giống như một 助詞(じょし) thông thường (vì chúng xuất hiện sau những từ mà chúng tham chiếu), nhưng vai trò của chúng thì cụ thể hơn một chút. でも có nhiều cách sử dụng, và cách sử dụng mà chúng ta sẽ xem xét trong điểm ngữ pháp này được gọi là 例示(れいじ). Về cơ bản, điều này có nghĩa là 'trình bày ví dụ'.
Trong tiếng Việt, điều này dẫn đến một bản dịch tương tự như 'ngay cả', hoặc 'hoặc cái gì đó'. Để sử dụng cấu trúc này, đơn giản chỉ cần gắn でも vào cuối bất kỳ danh từ hoặc đại từ nào.
  • (ちゃ)でも()ましょうか
    Chúng ta sẽ uống trà, hoặc cái gì đó?
  • 大丈夫(だいじょうぶ)、お(まえ)でも出来(でき)
    Không sao, ngay cả người như bạn cũng có thể làm được.
Khi được nhóm với một danh từ tiêu chuẩn như trên, でも chỉ ra rằng danh từ là một ví dụ/gợi ý, và rằng có những lựa chọn/cơ hội khác có sẵn. Tuy nhiên, khi danh từ là những từ như (だれ), どこ, (なん), hoặc いつ, bản dịch trở nên gần gũi hơn nhiều với các từ tiếng Việt như 'người nào', 'nơi nào', 'cái gì đó', hoặc 'bất cứ khi nào'.
  • この簡単(かんたん)漢字(かんじ)(だれ)でも()
    Mọi người đều biết chữ kanji dễ này.
  • 明日(あした)どこ()たい?」「どこでもいい。」
    'Bạn muốn đến đâu vào ngày mai?' 'Bất cứ nơi nào cũng được.'
  • (まえ)本当(ほんとう)(なん)でも()
    Bạn thực sự ăn cái gì cũng được.
  • いつでも電話(でんわ)
    Xin hãy gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
でも

Ghi chú sử dụng cho でも:

Khi được nhóm với (なに), cách phát âm sẽ gần như luôn thay đổi thành なん. Điều này hoàn toàn để làm cho なんでも dễ nói hơn.

Từ đồng nghĩa với でも:

Hoặc
か何か
Hoặc cái gì đó, Hoặc cái gì đó như vậy
ても
Ngay cả khi, Mặc dù
もしも~なら・もしも~でも
Nếu, Giả sử

Ví dụ でも

どこでもいい

Bất kỳ đâu cũng được.

いつでも(いえ)()てください

Xin mời bạn đến nhà tôi bất cứ lúc nào.

いつでも電話(でんわ)()から

Tôi sẽ trả lời điện thoại bất cứ lúc nào.

いつでも洗濯(せんたく)できます

Tôi có thể giặt đồ bất kỳ lúc nào.

(だれ)でも(かれ)名前(なまえ)()っています

Mọi người đều biết tên của anh ấy.

cùng bài học

~易(やす)い

Dễ để, Có khả năng
Xem chi tiếtreport

段々(だんだん)

Dần dần, Từng chút một, Bước từng bước
Xem chi tiếtreport

どんどん

Tăng dần, Tăng nhanh, Ngày càng nhiều
Xem chi tiếtreport

~ていく

Để ~ và đi, Tiếp tục, Bắt đầu
Xem chi tiếtreport

~てくる

Trở thành, Trở nên, Tiếp tục, Bắt đầu, Đã
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image