Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 13

Cấu trúc 以上(いじょう) ①:

Danh từ + Số lượng + 以上(いじょう)
それ(1) + 以上(いじょう)

(1) これあれ

Chi tiết về 以上(いじょう) ①:

Để đánh dấu một cái gì đó là 'bằng hoặc nhiều hơn (A)', 以上(いじょう) sẽ được sử dụng. Đây là một sự kết hợp đơn giản của kanji () có nghĩa là 'bằng phương tiện', và (じょう) có nghĩa là 'trên'. Cụm từ này cũng có thể được dịch là 'lớn hơn (A)', hoặc 'vượt quá (A)'.
Để sử dụng 以上(いじょう), gắn nó vào số lượng mà bạn muốn nhấn mạnh như là số lượng 'tối thiểu'.
  • 70(さい)以上(いじょう)(ひと)運転(うんてん)ない(ほう)がいい
    Sẽ tốt hơn nếu những người trên 70 tuổi không lái xe.
  • コンサート500(にん)以上(いじょう)ファン(あつ)まっ
    Hơn 500 fan đã tập trung tại buổi hòa nhạc.
以上(いじょう) cũng thường được sử dụng như một câu nói dịch đại khái là 'kết thúc', hoặc 'đó là tất cả', và là một cách rất phổ biến để nói rằng một cái gì đó đã kết thúc.
  • え~っと、ビッグマックセットクォーターパウンダー単品(たんぴん)ナゲット30ピース(くだ)さい。以上(いじょう)です
    Uhhh, tôi có thể gọi một phần ăn Big Mac, một quarter pounder, và 30 miếng nuggets không? Đó là tất cả.
Mặc dù việc nói 'kết thúc' có vẻ hơi thô lỗ trong tiếng Việt trong tình huống này, nhưng điều đó hoàn toàn tự nhiên trong tiếng Nhật, và nghĩa đen là 'những điều trên (danh sách những thứ tôi đã nói) là tất cả'.
以上(いじょう) ①

Ghi chú sử dụng cho 以上(いじょう) ①:

Từ đồng nghĩa với 以上(いじょう) ①:

より
Hơn, Vượt quá
以上に
Hơn, Không kém hơn, Thậm chí còn nhiều hơn
からある
Càng nhiều càng tốt, Càng nhiều, Ít nhất
いか
Ít hơn (hoặc bằng), Dưới・(và) bên dưới, Bất kỳ ít hơn・ít hơn, Không vượt quá

Ví dụ 以上(いじょう) ①

その(とき)100(にん)以上(いじょう)参加(さんか)した

Vào thời điểm đó, hơn 100 người đã tham dự.

(ろく)(さい)以上(いじょう)

Từ 6 tuổi và trên.

カタカナ全部(ぜんぶ)(おぼ)えたけど、2週間(しゅうかん)以上(いじょう)かかりました。

Tôi đã ghi nhớ tất cả các ký tự katakana, nhưng mất hơn hai tuần.

これ以上(いじょう)もう()きたくない

Tôi không muốn nghe cái này nữa (hơn cả cái này).

明日(あす)までに漢字(かんじ)100()以上(いじょう)(おぼ)えなくてはならない

Tôi phải ghi nhớ hơn 100 kanji trước ngày mai.

cùng bài học

殆(ほとん)ど

Hầu như tất cả, Hầu hết, Hầu như không có, Ít (danh từ trạng từ)
Xem chi tiếtreport

そんな

Một cái như vậy・Một loại, Một cái gì đó giống như ~
Xem chi tiếtreport

各(かく)

Mỗi, Từng, Tương ứng, Khác nhau
Xem chi tiếtreport

代(だい)

Thiếu niên, Hai mươi, Ba mươi, Những năm 1910, Những năm 20/30
Xem chi tiếtreport

ずっと ①

Liên tục, Suốt thời gian, Toàn bộ thời gian, Kể từ đó, Toàn bộ thời gian, Suốt chặng đường
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image