Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 14

Cấu trúc 様(よう) + に・な:

Xem + よう + + Động từ(1)
Động từ + よう + + Danh từ

(1) Trạng từ、[い] Tính từ[な] Tính từ

Chi tiết về 様(よう) + に・な:

Chúng ta đã thấy nhiều trường hợp mà động từ trợ ようだ có thể được chỉnh sửa nhẹ để cho thấy rằng điều gì đó đang được thực hiện 'theo cách' sẽ mang lại một kết quả cụ thể. Trong bài học này, chúng ta sẽ xem xét cách ような (khi được sử dụng với danh từ), hoặc ように (khi được sử dụng với động từ) có thể được dùng với hầu như bất kỳ danh từ/động từ nào, để chỉ ra rằng chúng đang được thực hiện/tồn tại theo một cách cụ thể.
  • (かれ)(かめ)ように(はし)
    Anh ấy chạy như một con rùa.
  • バケツひっくり(かえ)ように(あめ)()ている
    Trời đang mưa như một cái xô bị lật ngửa. (Trời đang mưa to)
  • (かれ)(くるま)工場(こうじょう)ような(にお)がする
    Xe của anh ấy có mùi như một nhà máy. (Xe của anh ấy có mùi công nghiệp)
  • キトウ先生(せんせい)(おに)ような(おこ)(かた)する
    Cách Kito-sensei nổi giận thì như một con quỷ.
Có lúc, cấu trúc này được sử dụng chỉ để diễn đạt sự không chắc chắn của người nói về việc (B) thực sự đang được thực hiện/tồn tại theo cách của (A). Trong những trường hợp này, ように (hoặc ような) sẽ được dịch là 'như thể', hoặc 'như though'.
  • (かれ)(いま)(ひと)(ころ)ような()ている
    Ngay bây giờ, mắt của anh ấy trông như thể anh ấy sắp giết ai đó.
様(よう) + に・な

Ghi chú sử dụng cho 様(よう) + に・な:

Từ đồng nghĩa với 様(よう) + に・な:

のように・のような
Giống như (Danh từ), Tương tự như (Danh từ)
そうに・そうな
Có vẻ, Trông giống, Nghe giống
みたいに・みたいな
Giống như, Tương tự như, Có nét tương đồng với
みたい
Giống như, Tương tự như, Giống
そう
Trông giống như, Xuất hiện, Có vẻ, Có cảm giác rằng
にみえる
Nhìn, Có vẻ, Xuất hiện
ようだ
Có vẻ như, Dường như, Trông như
ように~てほしい
Muốn ~ làm ~ giống như ~, Muốn ~ có thể ~, Muốn ~ làm ~ theo cách ~
まい~のように
Hầu như mỗi ~, Gần như mỗi ~, Trên cơ sở ~
ような気がする
Cảm thấy rằng
とおり
Theo cách đó, Chính xác, Rõ ràng, Cứ như vậy
ふうに
~ cách, Theo cách gợi ý, Giống như ~
という風に
Như thể nói, Như thể gợi ý rằng, Theo cách mà, Những thứ như
かのようだ
Như thể, Giống như

Ví dụ 様(よう) + に・な

(かれ)()べすぎたよう(かお)ている

Anh ấy trông như đã ăn quá nhiều.

あなた()ったよう事故(じこ)()った

Một tai nạn đã xảy ra giống hệt như những gì bạn đã nói.

10(だい)(もど)ったように(たの)しかった

Thật vui, giống như trở lại thời thanh thiếu niên của tôi.

(きみ)()ように綺麗(きれい)です

Nó thật đẹp, giống như bạn nói.

想像(そうぞう)できないようなアイディア沢山(たくさん)ありました

Tôi đã có những ý tưởng bạn không thể tưởng tượng nổi.

cùng bài học

以外(いがい)

Ngoại trừ・bên cạnh, Ngoài ra, Với những ngoại lệ của
Xem chi tiếtreport

以下(いか)

Ít hơn (hoặc bằng), Dưới・(và) bên dưới, Bất kỳ ít hơn・ít hơn, Không vượt quá
Xem chi tiếtreport

(Amount) + は

Ít nhất, Kiểu như, Hoặc gì đó
Xem chi tiếtreport

大体(だいたい)

Hầu hết・chủ yếu, Đầy đủ・thường thì, Chủ yếu, Sơ bộ・xấp xỉ, Trước tiên
Xem chi tiếtreport

の中(なか)で

Trong, Giữa, Bên trong
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image