Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 14

Cấu trúc (Amount) + は:

Số lượng + Counter + (くらい(1)) +
Danh từ + くらい(1) +

(1) ぐらい

Chi tiết về (Amount) + は:

Chức năng chính của trợ từ là hai. Chức năng đầu tiên là đánh dấu chủ đề của một câu, như đã học rất sớm trong hành trình học tiếng Nhật của chúng ta. Tuy nhiên, cách sử dụng phổ biến thứ hai của là để làm nổi bật sự tương phản (so sánh). Khi được sử dụng sau một số/counter, nó thường mang nghĩa so sánh này. Điều này có thể được dịch là 'hoặc hơn', hoặc 'ít nhất'.
  • ディズニーランド(ねん)5(かい)()ている
    Tôi đi đến Disneyland ít nhất 5 lần một năm.
  • (わたし)毎日(まいにち)、テレビ5時間(じかん)()ている
    Mỗi ngày, tôi xem TV khoảng 5 giờ hoặc hơn.
Trước , counter thường được theo sau bởi くらい (hoặc ぐらい). Điều này chỉ làm mềm câu, và làm nổi bật hơn nghĩa 'hoặc hơn'.
  • 2キロくらいはある(おも)
    Tôi nghĩ là ít nhất 2 kilogram.
  • 倉敷(くらしき)1(かい)ぐらい()(ほう)がいい
    Bạn nên đến Kurashiki ít nhất một lần.
Mặc dù được dịch là 'ít nhất', nghĩa so sánh của chính là thứ tạo ra sắc thái của cấu trúc ngữ pháp này. Điều trước đang được làm nổi bật như một lượng, trong khi cũng ngụ ý rằng có những lượng khác. Sự ngụ ý về một lượng khác làm cho có vẻ như có thể có nghĩa là 'so với (B)'. Vì vậy, về bản chất, cấu trúc ngữ pháp này nghe như 'Về (A), so với (B)', nơi (B) thường không được đề cập.
(Amount) + は

Ghi chú sử dụng cho (Amount) + は:

Từ đồng nghĩa với (Amount) + は:

Về... (Nêu bật chủ đề câu)

Ví dụ (Amount) + は

この()(もの)(すく)なくとも(ゆか)3(びょう)()ちていたから()べられない

Đồ ăn này đã nằm trên sàn ít nhất 3 giây, vì vậy tôi không thể ăn nó.

()()っているんだから()ぐらいつないだでしょう

Khi bạn đi ra ngoài, ít nhất bạn đã nắm tay, đúng không?

彼氏(かれし)(にち)(かい)電話(でんわ)かける

Bạn trai của tôi gọi ít nhất 8 lần mỗi ngày.

心配(しんぱい)母親(ははおや):「(にく)ぐらい(すこ)()べて。」

Bà mẹ lo lắng: 'Xin hãy ăn một chút thịt ít nhất!'}

スティーブン・ホーキング一回(いっかい)()いたかったのに

(Nhưng) Tôi muốn gặp Stephen Hawking ít nhất một lần

cùng bài học

以外(いがい)

Ngoại trừ・bên cạnh, Ngoài ra, Với những ngoại lệ của
Xem chi tiếtreport

以下(いか)

Ít hơn (hoặc bằng), Dưới・(và) bên dưới, Bất kỳ ít hơn・ít hơn, Không vượt quá
Xem chi tiếtreport

様(よう) + に・な

Như・giống như, Cũng giống như
Xem chi tiếtreport

大体(だいたい)

Hầu hết・chủ yếu, Đầy đủ・thường thì, Chủ yếu, Sơ bộ・xấp xỉ, Trước tiên
Xem chi tiếtreport

の中(なか)で

Trong, Giữa, Bên trong
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image