Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 15

Cấu trúc 真(ま)っ:

(っ) + [い] Tính từ []
(っ) + Danh từ

+ ま(*)・な(*):
(なか)(まえ)(まる)

+ か(*)・さ(*)・しゃ(*):
黄色(きいろ)(しろ)(さき)正直(しょうじき)

+ は(*)(**):
だか

Ngoại lệ:
あおい →
あかい →

(*) cột trong bảng kana
(**) Âm H trở thành âm P

Chi tiết về 真(ま)っ:

Tiền tố , xuất phát từ kanji () (thật), được gắn vào từ trong tiếng Nhật để diễn tả rằng một cái gì đó là 'hoàn toàn', 'chính xác', 'thật sự' (A). Tùy thuộc vào từ đi sau (), sẽ có nhiều kiểu chia động từ khác nhau được sử dụng. Việc chia động từ này phụ thuộc vào cột mà kana đầu tiên của từ sau () xuất phát từ. Chẳng hạn, ま đến từ cột ま, み, む, め, も.
Khi liên kết với một từ thuộc cột ま hoặc cột な, () sẽ trở thành ()ん.
  • この(ねこ)()(まる)ていかわい
    Con mèo này là hoàn toàn tròn và dễ thương. (Con mèo này béo đến mức rất dễ thương)
  • ()(なか)ある(ほん)toてください
    Xin hãy lấy cuốn sách ở giữa.
Khi liên kết với một từ thuộc cột か, cột さ, hoặc âm しゃ, () sẽ trở thành ()っ.
  • (からだ)()()になるくらい 風呂(ふろ)(あつ)かった
    Chậu tắm nóng đến mức cơ thể tôi trở nên hoàn toàn đỏ.
  • サル()から()(さか)さまに()
    Con khỉ đã rơi hoàn toàn lộn ngược từ cây.
  • (みち)(ゆき)()(しろ)になっ
    Con đường đã trở nên hoàn toàn trắng bởi tuyết.
Khi liên kết với một từ thuộc cột は, () sẽ trở thành ()っ, và kana đầu tiên của từ sau sẽ chuyển sang âm 'P'.
  • ちょっと、(なん)()(ぱだか)なの
    Chờ đã, sao bạn lại hoàn toàn khỏa thân?
  • ()昼間(ぴるま)からこんな(はな)する
    Bạn sẽ nói về điều này vào lúc giữa ngày ư? (Bạn nghiêm túc sẽ nói về một điều gì đó như thế này vào giữa ngày à?)
真(ま)っ

Ghi chú sử dụng cho 真(ま)っ:

Có một vài ngoại lệ đối với những thay đổi chuẩn xảy ra khi sử dụng () như một tiền tố. Các ngoại lệ này như sau.
Khi kết hợp với (あお)い, () sẽ trở thành ()っ, và (あお)い sẽ trở thành (さお).
  • (そら)()(さお)できれい
    Bầu trời thì hoàn toàn xanh và đẹp.
Khi kết hợp với (あか)い, () sẽ trở thành ()っ, và (あか)い sẽ trở thành ().
  • (かお)()()になってる大丈夫(だいじょうぶ)
    Má của bạn thì hoàn toàn đỏ, bạn có ổn không?

Từ đồng nghĩa với 真(ま)っ:

Ví dụ 真(ま)っ

(みち)()(なか)鹿(しか)いた

Có một con hưu ngay ở giữa con đường.

この道路(どうろ)()()()ってください

Vui lòng đi (đúng) thẳng xuống con phố này.

(かれ)(たけ)(かたな)()(ぷた)()った

Ông cắt cây tre đúng thành hai bằng một thanh kiếm.

(きゅう)()ったから()(まえ)()(くろ)になってしまった

Bởi vì tôi đứng dậy đột ngột, mọi thứ trở nên hoàn toàn tối.

可愛(かわ)(おんな)()(こえ)かけられたの?(かお)()()

Có một cô gái dễ thương nào đó đã nói chuyện với bạn không? Khuôn mặt của bạn hoàn toàn đỏ.

cùng bài học

ない~はない

Không có ~ mà không/không
Xem chi tiếtreport

何(なん) + (Counter) + か

Một số, Vài, Một vài
Xem chi tiếtreport

(Number) + しか〜ない

Chỉ nhiều nhất, Không vượt quá, Ít nhất・ít ra, Chỉ
Xem chi tiếtreport

~て (Casual Request)

Làm ơn làm giúp tôi (Yêu cầu thông thường)
Xem chi tiếtreport

少(すく)なくない

Khá nhiều, Khá nhiều, Nhiều, Không ít, Không ít
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image