Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 15
Cấu trúc 少(すく)なくない:
Danh từ + は(1) + 少なくない
(1) が、も
Chi tiết về 少(すく)なくない:
Cụm từ khác sử dụng kanji 少 (nghĩa là 'ít'), ở dạng い-Tính từ, là 少なくない. Đây là một ví dụ về việc sử dụng phủ định kép trong tiếng Nhật, vì 少ない 'một ít' đang bị phủ định trong 少なくない. Vì vậy, ý nghĩa của nó là 'không ít', và được dịch gần gũi hơn là 'hơi nhiều', hoặc 'hơi nhiều lắm'.
Để sử dụng cụm từ này, đơn giản ghép một danh từ với は, が, hoặc も, và sau đó theo sau với 少なくない (hoặc 少なくありません).
Để sử dụng cụm từ này, đơn giản ghép một danh từ với は, が, hoặc も, và sau đó theo sau với 少なくない (hoặc 少なくありません).
- 漢字を書 くのが嫌いな子は少なくない。Có hơi nhiều trẻ em không thích viết kanji.
- 私は好き嫌いが少なくないんです。Tôi có nhiều thứ mà tôi thích và không thích.
- 寝る前にお菓子を食べる人も少なくない。Cũng có nhiều người ăn đồ ăn vặt trước khi ngủ.
少(すく)なくない
Ghi chú sử dụng cho 少(すく)なくない:
Phần ない trong 少ない không phải là ない của Tính từ đuôi い, mà là một phần của từ 少ない tự thân. Có nhiều Tính từ đuôi い như thế này trong tiếng Nhật, và chúng cần được ghi nhớ.
- 今年は去年よりも雨が降る日が少ない。So với năm ngoái, năm nay có ít hơn những ngày có mưa.
- 天気が悪い時に釣りに行くのは危ない。Đi câu cá khi thời tiết xấu thì rất nguy hiểm.
- 手が汚いから手を洗 う。Tay tôi bẩn nên tôi sẽ rửa tay.
Từ đồng nghĩa với 少(すく)なくない:
Ví dụ 少(すく)なくない
アニメと漫画が好きな人は少なくないですよ。
Có khá nhiều người thích anime và manga.
ハセガワ:「僕は友達が少なくないよ。」
Hasegawa: 'Tôi có khá nhiều bạn bè.'
朝ごはんを食べない人も少なくないです。
Có khá nhiều người không ăn sáng.
そう思っている人も少なくない。
Khá nhiều người nghĩ như vậy.
彼女の欲しがっているものが少なくないんだ。
Có nhiều thứ mà cô ấy muốn.
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!