Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 17

Cấu trúc と言(い)ってもいい:

Động từ + いってもいい
[い] Tính từ + いってもいい
[な] Tính từ + () + いってもいい
Danh từ + () + いってもいい

Chi tiết về と言(い)ってもいい:

()ってもいい là một biểu hiện phổ biến trong tiếng Nhật, có nghĩa đen là 'ngay cả khi bạn nói (A), thì cũng tốt/ổn'. Cách dịch tự nhiên hơn là 'bạn có thể nói (A)', hoặc 'bạn có thể nói rằng (A)'.
ở đầu cụm từ là cách 'trích dẫn' của trợ từ , ()ってもいい có thể được sử dụng sau hầu hết mọi câu mà người nói muốn trích dẫn.
  • あの(ひと)一日(いちにち)7(しょく)()べているから一日中(いちにちじゅう)()ている()ってもいい
    Người đó ăn 7 bữa mỗi ngày, vì vậy bạn có thể nói rằng anh ấy đang ăn cả ngày.
  • そのスポーツ(あぶ)()ってもいい
    Bạn có thể nói rằng môn thể thao đó là nguy hiểm.
  • あの(ひと)仕事(しごと)やり(かた)丁寧(ていねい)()ってもいい
    Bạn có thể nói rằng cách làm việc của người đó là cẩn thận.
  • 彼女(かのじょ)すご(やさ)(ひと)()ってもいいでしょう
    Có thể nói một cách an toàn rằng cô ấy là một người rất tốt bụng.
と言(い)ってもいい

Ghi chú sử dụng cho と言(い)ってもいい:

Từ đồng nghĩa với と言(い)ってもいい:

Trích dẫn
って
Trích dẫn thông thường
Động từ thể thường + てもいい
Có thể, Được phép, Có thể/may
と言える
Có thể nói rằng..., Có lẽ có thể nói rằng..., Công bằng mà nói rằng...
ないでもない
Kiểu, Có thể, Hơi, Không có (không thể) rằng, Khá, Ở một số khía cạnh

Ví dụ と言(い)ってもいい

(かれ)とてもいい(ひと)といってもいいです

Bạn có thể nói rằng anh ấy là một người rất tốt.

あの()(さかな)のように(およ)げるといってもいいです

Bạn có thể nói rằng đứa trẻ đó có thể bơi như một con cá.

(かれ)全然(ぜんぜん)日本語(にほんご)出来(でき)ないといってもいい

Bạn có thể nói rằng anh ấy không thể nói một từ tiếng Nhật.

あの二人(ふたり)()()っているといってもいいだろう

Bạn có thể nói rằng họ đang ở bên nhau. (Hẹn hò)

このワイン()みやすいといってもいい

Người ta có thể nói rằng đây là một loại rượu vang dễ uống.

cùng bài học

~ても・でも

Ngay cả khi, Mặc dù
Xem chi tiếtreport

~てしまう

Làm điều gì đó một cách ngẫu nhiên, Hoàn thành hoàn toàn・toàn bộ, Thật không may
Xem chi tiếtreport

~てある

Cái gì đó đã được thực hiện, Đã được thực hiện, Trạng thái còn lại
Xem chi tiếtreport

様(よう)に~て欲(ほ)しい

Muốn ~ làm ~ như ~, Muốn ~ có khả năng ~, Muốn ~ làm ~ theo cách của ~
Xem chi tiếtreport

させられる (Thể bị động sai khiến)

Động từ (thể bị động gây ra), Bị bắt phải làm điều gì đó, Bị ép buộc làm
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image